Cavipi 10
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Cavipi 10
Thuốc Thần Kinh - Điều trị rối loạn tuần hoàn máu não
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Vinpocetin | 10 mg |
Tá dược | vừa đủ |
Dạng bào chế: Viên nang cứng
2. Tác dụng và Chỉ định
2.1 Tác dụng của thuốc Cavipi 10
2.1.1 Dược lực học
Cavipi 10 chứa Vinpocetin, một hoạt chất tác động tích cực đến tuần hoàn máu não. Vinpocetin:
- Bảo vệ thần kinh: Trung hòa tác hại của phản ứng gây độc tế bào do kích thích acid amin nội sinh.
- Kích thích chuyển hóa não: Tăng thu nhận glucose và oxy, cải thiện khả năng chịu đựng thiếu oxy của não, tăng vận chuyển glucose (nguồn năng lượng chính của não). Ức chế chọn lọc men PDE (cGMP-phosphodiesterase) phụ thuộc ion calci, tăng cAMP và cGMP nội sinh trong não. Có tác dụng chống oxy hóa, kích thích hệ noradrenergic hướng lên và tăng cường luân chuyển norepinephrin và serotonin. Nhìn chung, bảo vệ não khỏi nhiều tác động tiêu cực.
- Tăng vi tuần hoàn: Ức chế kết tập tiểu cầu, giảm độ quánh và nhớt máu, giúp máu lưu thông dễ dàng. Tăng độ biến dạng và đàn hồi của hồng cầu, tăng vận chuyển oxy trong mô bằng cách giảm ái lực oxy trong hồng cầu.
- Tăng tuần hoàn máu não có chọn lọc: Giảm thiểu năng tuần hoàn não mà không ảnh hưởng đến huyết áp toàn thân hay các thông số tuần hoàn khác (cung lượng tim, sức kháng ngoại biên toàn phần). Cải thiện cung cấp máu cho vùng thiếu máu não chưa bị tổn thương hoặc hoại tử.
2.1.2 Dược động học
Cavipi 10 hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 giờ. Nghiên cứu cho thấy hoạt chất tập trung chủ yếu ở gan và ống tiêu hóa. Nồng độ cao nhất ở động vật thí nghiệm đạt được sau 2-4 giờ. Ở người, tỷ lệ Vinpocetin gắn với protein huyết tương là 66%, sinh khả dụng tuyệt đối rất thấp (khoảng 7%). Thể tích phân phối là 246,7 ± 88,5l, cho thấy thuốc gắn kết đáng kể vào mô. Sử dụng thuốc đều đặn hàng ngày cho dược động học tuyến tính. Acid Apovincaminic (chất chuyển hóa) bài tiết chủ yếu qua nước tiểu và phân. Không có sự tích lũy Vinpocetin trong cơ thể.
2.2 Chỉ định
Cavipi 10 được sử dụng trong điều trị các tình trạng kèm rối loạn tuần hoàn máu não, bao gồm:
- Dự phòng và điều trị rối loạn tâm thần kinh do rối loạn tuần hoàn máu não.
- Điều trị và dự phòng bệnh lý tai hoặc mắt có nguồn gốc mạch.
3. Liều dùng và Cách dùng
3.1 Liều dùng
Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày, cách nhau 8 giờ.
Liều duy trì: 1 viên/ngày, theo hướng dẫn của bác sĩ.
3.2 Cách dùng
Nuốt nguyên viên với nước, sau bữa ăn.
4. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của Cavipi 10.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Thiếu máu não cục bộ.
- Loạn nhịp tim nặng.
5. Tác dụng không mong muốn
Ít gặp, có thể bao gồm:
- Tim mạch: Hạ huyết áp tạm thời, rối loạn nhịp tim, ngoại tâm thu.
- Thần kinh: Rối loạn giấc ngủ.
- Tiêu hóa: Ợ nóng, đau bụng, buồn nôn.
- Da: Phản ứng dị ứng.
6. Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Alpha Methyl Dopa | Thận trọng khi dùng chung |
Thuốc chẹn thụ thể Beta hoặc Hydroclothiazid | Không quan sát thấy tương tác |
Thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương, chống loạn nhịp hoặc chống đông máu | Không quan sát thấy tương tác hoặc tương kỵ trong nghiên cứu lâm sàng. Tuy nhiên, cần thận trọng và hỏi ý kiến bác sĩ trước khi phối hợp. |
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch. Nếu viên nang biến dạng, đổi màu hoặc mốc, không sử dụng nữa.
7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Chống chỉ định.
7.3 Ảnh hưởng lên người lái xe và vận hành máy móc
Không sử dụng.
7.4 Quá liều và xử trí
Do không tích lũy, dùng gấp đôi liều (60mg) vẫn an toàn. Liều duy nhất 360mg cũng không thấy báo cáo độc tính.
7.5 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.
8. Sản phẩm thay thế
Cavinton Forte 10mg (Gedeon Richter Plc): Chứa Vinpocetine 10mg, điều trị rối loạn tuần hoàn máu não.
Vicetin 10mg (Sopharma AD): Chứa Vinpocetine 10mg, điều trị rối loạn tuần hoàn máu não.
9. Thông tin nhà sản xuất
Số đăng ký: VD-20437-14
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
10. Ưu điểm
- Thích hợp sử dụng lâu dài.
- Độc tính thấp, có thể dùng cho người suy gan thận.
- Dạng viên nang dễ nuốt.
- Không ảnh hưởng tiêu cực đến huyết áp và các thông số tuần hoàn khác.
11. Nhược điểm
- Không dùng cho trẻ nhỏ, phụ nữ có thai và cho con bú.
- Có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đến nhịp tim.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này