Carbotrim

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-11550-10
Dạng bào chế:
Viên nén bao đường
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 8 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Dược Liệu Pharmedic

Video

Carbotrim

Thành phần

Mỗi viên bao đường Carbotrim chứa:

Sulfamethoxazol 200mg
Trimethoprim 40mg
Than hoạt tính 100mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên bao đường

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng

Sulfamethoxazol: Có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng lên nhiều vi khuẩn hiếu khí Gram âm và dương, bao gồm: Staphylococcus (tụ cầu), Streptococcus (liên cầu), Legionella pneumophilia, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, E. coli, Salmonella, Shigella, Enterobacter, Proteus mirabilis, Proteus indol dương tính, Klebsiella,…

Trimethoprim: Là một dẫn chất của Pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym Dihydrofolat Reductase của vi khuẩn và cũng có phổ kháng khuẩn tương tự Sulfamethoxazole.

Carbotrim phối hợp Sulfamethoxazol và Trimethoprim theo tỉ lệ 5:1, kết hợp với than hoạt tính giúp tăng sinh khả dụng của thuốc. Trong trường hợp ngộ độc, than hoạt tính giúp giảm hấp thu chất độc qua đường uống.

Chỉ định

Carbotrim được chỉ định điều trị lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến đang gia tăng) và một số bệnh khác theo chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: 480-960mg, 2 lần/ngày.

Trẻ em trên 5 tuổi: 24mg/kg cân nặng, 2 lần/ngày. Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh và thể trạng của từng trẻ.

Lưu ý: Liều dùng có thể khác nhau tùy thuộc vào từng bệnh nhân. Bệnh nhân cần tuân thủ đúng liều lượng và thời gian dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Cách dùng

Nên uống thuốc trong bữa ăn với nhiều nước. Uống thuốc sau ăn sáng và ăn tối khoảng 30 phút.

Chống chỉ định

  • Suy thận nặng không được giám sát nồng độ thuốc trong huyết tương.
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
  • Mẫn cảm với sulfonamid hoặc trimethoprim.
  • Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ xảy ra ở khoảng 10% người bệnh. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là các vấn đề về tiêu hóa (5%) và phản ứng trên da (ít nhất 2%, bao gồm phát ban, mụn nước). Các tác dụng phụ thường nhẹ, nhưng đôi khi có thể xảy ra các phản ứng nghiêm trọng như hội chứng Lyell (có thể gây tử vong).

Thường gặp: Sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, phát ban.

Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.

Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, viêm màng não vô khuẩn, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng, vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan, tăng kali huyết, giảm đường huyết, ảo giác, suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận và ù tai.

Tương tác thuốc

Dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu, đặc biệt là thiazid, làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ở người già. Sulfonamid có thể ức chế gắn protein và bài tiết qua thận của methotrexat, làm giảm đào thải và tăng tác dụng của methotrexat. Cotrimoxazol (sulfamethoxazol/trimethoprim) dùng đồng thời với pyrimethamin 25mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Carbotrim ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có thể làm tăng tác dụng của phenytoin.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Kiểm tra hạn sử dụng trước khi uống.
  • Uống đủ nước để tránh kết tinh thành sỏi thận.
  • Tránh phơi nắng để tránh phản ứng mẫn cảm ánh sáng.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai: Không sử dụng Carbotrim do có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.

Phụ nữ cho con bú: Thận trọng khi sử dụng.

Quá liều

Biểu hiện: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh. Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn. Ức chế tủy.

Xử trí: Gây nôn hoặc rửa dạ dày, acid hóa nước tiểu để tăng đào thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, dùng leucovorin (acid folinic) 5-15mg/ngày cho đến khi hồi phục tạo máu.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản không quá 30 độ C.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Sulfamethoxazol

(Thông tin bổ sung về Sulfamethoxazol nếu có)

Trimethoprim

(Thông tin bổ sung về Trimethoprim nếu có)

Than hoạt tính

(Thông tin bổ sung về Than hoạt tính nếu có)

Thông tin nhà sản xuất (Ví dụ)

Số đăng ký: VD-11550-10 (Ví dụ)

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic - Việt Nam (Ví dụ)

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 8 viên (Ví dụ)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ