Cadinamic (Hộp 10 Vỉ X 10 ViêN)
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Cadinamic (Hộp 10 vỉ x 10 viên)
Thuốc Cadinamic là thuốc giảm đau, hạ sốt thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Cadinamic chứa:
- Acid Mefenamic 500mg
- Tá dược vừa đủ: Talc, Polyvinylpyrrolidone, Avicel PH 101,…
Công dụng - Chỉ định
Cadinamic được chỉ định để điều trị các triệu chứng đau và sốt như:
- Đau bụng kinh nguyên phát
- Đau do chấn thương
- Thoái hóa khớp
- Đau đầu, đau răng
- Viêm khớp dạng thấp
- Đau cơ
- Đau hậu phẫu thuật
- Đau sau sinh
- Rong kinh (do sử dụng vòng tránh thai, rối loạn chức năng gan)
Liều dùng - Cách dùng
Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.
Trường hợp rong kinh: Uống 1 viên ngày đầu tiên khi chảy máu nhiều, những ngày tiếp theo dùng theo chỉ định của bác sĩ.
Trường hợp đau bụng kinh: Uống khi cơn đau xuất hiện, những lần dùng sau theo chỉ định của bác sĩ.
Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn nhưng nên bắt đầu với liều thấp và cần theo dõi sát sao.
Cách dùng: Uống thuốc cùng hoặc sau khi ăn.
Chống chỉ định
Không sử dụng Cadinamic trong các trường hợp sau:
- Tiền sử dị ứng với Acid mefenamic, các NSAID khác (như Aspirin) hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh hen suyễn, mề đay, hoặc phản ứng dị ứng khác với NSAID.
- Loét dạ dày tá tràng đang hoạt động.
- Viêm ruột.
- Suy tim nặng.
- Suy thận nặng.
- Hậu phẫu bắc cầu động mạch vành.
- 3 tháng cuối thai kỳ.
Tác dụng phụ
Cũng như các thuốc NSAID khác, Cadinamic có thể gây ra một số tác dụng phụ. Tần suất xuất hiện của các tác dụng phụ này có thể khác nhau tùy thuộc vào từng người.
Hệ thống cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
---|---|---|---|
Tiêu hóa | Đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn | Đau bụng, tiêu chảy, táo bón, ợ nóng, khô miệng | Chảy máu đường tiêu hóa, loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, viêm tụy |
Gan | Tăng men gan | Vàng da, viêm gan, suy gan | |
Da | Ngoại ban, ngứa | Mồ hôi, ngứa | Hoại tử biểu bì, ban, viêm da tróc vảy |
Máu | Giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu | Thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu, tăng đường huyết | |
Tim mạch | Tăng huyết áp, nhịp nhanh, đánh trống ngực | Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim | |
Toàn thân | Sốt, thay đổi khẩu vị | Nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng, phản ứng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson | |
Thần kinh | Chóng mặt, đau đầu | Trầm cảm, lo âu, suy nhược, căng thẳng, ngủ gật | Rối loạn tri giác, ảo giác, hôn mê, viêm màng não, co giật |
Hô hấp | Khó thở, hen suyễn | Viêm phổi, suy hô hấp | |
Mắt | Rối loạn thị giác | ||
Sinh dục-tiết niệu | Khó tiểu | Viêm mô thận kẽ, tiêu ra máu, viêm bàng quang, suy thận, protein niệu, tiểu nhiều/thiểu niệu |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.
Tương tác thuốc
Cadinamic có thể tương tác với một số thuốc khác. Hãy cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và các sản phẩm thảo dược, để tránh các tương tác thuốc nguy hiểm. Một số tương tác thuốc quan trọng bao gồm:
- Thuốc chống đông máu: Tăng nguy cơ chảy máu.
- Lithium: Tăng nồng độ Lithium trong máu.
- Thuốc lợi tiểu, thuốc hạ huyết áp: Giảm hiệu quả của thuốc hạ huyết áp.
- Thuốc ức chế men chuyển (ACE inhibitors), thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II: Tăng nguy cơ độc tính thận.
- Thuốc chống kết tập tiểu cầu: Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.
- Methotrexat: Tăng nồng độ Methotrexat trong máu.
- Corticosteroid: Tăng nguy cơ loét tiêu hóa.
Dược lực học
Acid mefenamic là thuốc chống viêm không steroid (NSAID). Cơ chế tác dụng chính của nó là ức chế tổng hợp prostaglandin, chất trung gian gây viêm, đau và sốt.
Dược động học
Sau khi uống, Acid mefenamic được hấp thu nhanh chóng. Nó được chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và phân. Thời gian bán thải của Acid mefenamic là khoảng 2 giờ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng khi sử dụng Cadinamic cho các đối tượng sau:
- Người bệnh hen suyễn, tiền sử dị ứng Aspirin.
- Người bị tăng huyết áp.
- Người bị giữ nước, suy tim.
- Người suy gan, suy thận.
- Người cao tuổi.
- Người đang dùng thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển, thuốc ức chế thụ thể angiotensin II.
Cần theo dõi sát sao nguy cơ biến chứng tim mạch khi dùng thuốc.
Xử lý quá liều
Triệu chứng quá liều có thể bao gồm đau thượng vị, buồn nôn, nôn, lơ mơ, ức chế hô hấp, suy thận cấp, tăng huyết áp, hôn mê. Nếu nghi ngờ quá liều, cần liên hệ ngay với trung tâm cấp cứu hoặc bác sĩ.
Điều trị quá liều bao gồm gây nôn, dùng than hoạt tính và điều trị triệu chứng hỗ trợ. Thẩm phân máu có thể được chỉ định trong trường hợp cần thiết.
Quên liều
Nếu quên một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.
Thông tin thêm về Acid Mefenamic
Acid mefenamic là một thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm hiệu quả. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng nó có thể gây ra một số tác dụng phụ, đặc biệt là ở đường tiêu hóa. Vì vậy, cần tuân thủ đúng hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ khi sử dụng thuốc này.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-32257-19
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này