Bosgyno Plus

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28861-18
Dạng bào chế:
Viên nén đặt âm đạo
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam

Video

Bosgyno Plus

Thành phần
  • Metronidazol: 500mg
  • Neomycin sulfate: 65.000 IU
  • Nystatin: 100.000 IU

Dạng bào chế: Viên nén đặt âm đạo

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng

Bosgyno Plus là thuốc kết hợp ba thành phần hoạt chất: Metronidazol, Neomycin sulfate và Nystatin, có tác dụng điều trị viêm âm đạo.

Metronidazol: Thuộc nhóm nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn kỵ khí và động vật nguyên sinh. Cơ chế hoạt động là bằng cách khử nhóm nitro để tạo ra các chất trung gian chứa nitroso, liên kết cộng hóa trị với DNA, phá vỡ cấu trúc xoắn ốc, gây đứt gãy chuỗi DNA và ức chế tổng hợp axit nucleic của vi khuẩn, dẫn đến tế bào vi khuẩn chết.

Neomycin sulfate: Là kháng sinh aminoglycosid phổ rộng, có tác dụng kháng khuẩn. Nó liên kết không thể đảo ngược với protein 16S rRNA và S12 của tiểu đơn vị ribosome 30S của vi khuẩn, can thiệp vào quá trình tổng hợp phức hợp khởi đầu giữa mRNA và ribosome, ức chế tổng hợp protein và dẫn đến chết tế bào vi khuẩn.

Nystatin: Thuốc kháng nấm phổ rộng, có tác dụng diệt nấm men và nấm, đặc biệt là Candida. Nó được tổng hợp bởi vi khuẩn Streptomyces noursei.

Chỉ định

Bosgyno Plus được chỉ định để điều trị viêm âm đạo do các nguyên nhân nhạy cảm với các thành phần thuốc và viêm âm đạo không đặc hiệu.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: 1 viên/lần x 1-2 lần/ngày, sử dụng trong 10 ngày. Có thể kết hợp điều trị bằng đường uống nếu cần thiết.

Cách dùng

Dùng đường đặt âm đạo. Làm ẩm viên bằng cách nhúng vào nước 2-3 giây trước khi đặt. Nên nằm và giữ thuốc trong âm đạo khoảng 15 phút sau khi đặt. Điều trị cùng lúc cho cả hai người trong quan hệ tình dục, dù có hoặc không có triệu chứng.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang sử dụng Disulfiram hoặc các thuốc diệt tinh trùng khác.
  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Hệ/Cơ quan Hiếm gặp Rất hiếm gặp
Tiêu hóa Buồn nôn, chán ăn, vị kim loại trong miệng, co thắt dạ dày, tiêu chảy, nôn Viêm lưỡi, khô miệng
Dị ứng Mày đay, ngứa
Thần kinh Đau đầu, chóng mặt
Khác Nóng bừng Viêm tụy (có thể hồi phục)

Tương tác thuốc

Không nên kết hợp với:

  • Các chất diệt tinh trùng.
  • Disulfiram (có nguy cơ gây mê sảng hoặc lú lẫn).

Thận trọng khi kết hợp với:

  • Thuốc chống đông đường uống (như warfarin): Tăng tác dụng chống đông, tăng nguy cơ chảy máu.

Cần lưu ý khi kết hợp với:

  • 5-Fluorouracil: Làm giảm độ thanh thải của 5-Fluorouracil, tăng nguy cơ độc tính.
  • Rượu: Gây phản ứng kiểu Disulfiram.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Metronidazol: Không dùng quá 10 ngày liên tiếp và không lặp lại quá 2-3 lần/năm. Nếu có dấu hiệu không dung nạp, phản ứng dị ứng, triệu chứng tâm thần, lú lẫn, chóng mặt, mất điều hòa vận động thì cần ngưng điều trị. Thuốc có thể làm nặng thêm bệnh thần kinh ở bệnh nhân bị rối loạn thần kinh trung ương, thần kinh ngoại biên mạn tính hoặc đang tiến triển. Cần kiểm tra chỉ số bạch cầu ở bệnh nhân có tiền sử rối loạn tạo máu hoặc điều trị với liều cao, thời gian dài.

Neomycin sulfate: Không nên điều trị dài ngày để tránh nguy cơ kháng thuốc.

Nystatin: Nếu có phản ứng quá mẫn, cần ngừng thuốc. Không tự ý ngừng thuốc khi chưa có ý kiến của bác sĩ.

Phụ nữ có thai và cho con bú

Chống chỉ định ở phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc có thể gây chóng mặt, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Thông tin thêm

Ưu điểm: Metronidazol là thuốc được sử dụng rộng rãi trong điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn và bệnh trichomonas. Kết hợp 3 thành phần mở rộng phổ tác dụng, hạn chế kháng thuốc, giảm liều từng thành phần, giảm tác dụng phụ, đường dùng tại chỗ hạn chế tác dụng ngoại ý, liều dùng đơn giản.

Nhược điểm: Có thể gây kích ứng, bỏng rát tại chỗ.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ