Benoramintab Boston (Chai 500 ViêN)
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Benoramintab Boston (Chai 500 Viên)
Thuốc Kháng Viêm
Thành phần
Mỗi viên Benoramintab Boston chứa:
Hoạt chất | Hàm lượng |
---|---|
Betamethason | 0,25mg |
Dexclorpheniramin maleat | 2mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén
Công dụng
Benoramintab được sử dụng trong điều trị:
- Viêm mũi dị ứng khi dùng kháng histamin đơn độc hoặc corticosteroid tại chỗ không có tác dụng.
- Mày đay cấp tính (trong thời gian tối đa 10 ngày).
Chỉ định
Benoramintab Boston được chỉ định cho các trường hợp viêm mũi dị ứng và mày đay cấp tính.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các chất tương tự.
- Nhiễm trùng.
- Viêm gan, thủy đậu, mụn rộp, zona.
- Rối loạn tâm thần không kiểm soát.
- Đang sử dụng vắc xin sống.
- Nguy cơ tăng nhãn áp góc đóng, bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Phụ nữ đang cho con bú.
- Sử dụng đồng thời với thuốc gây xoắn đỉnh (ngoại trừ thuốc chống loạn nhịp).
Tác dụng phụ
Cơ quan | Biểu hiện (liên quan đến Betamethason) | Biểu hiện (liên quan đến Dexclorpheniramin) |
---|---|---|
Nước và điện giải | Hạ Kali huyết, giữ nước, tăng huyết áp, nhiễm kiềm chuyển hóa, suy tim sung huyết | |
Chuyển hóa và nội tiết | Hội chứng Cushing, ức chế tiết ACTH, ức chế sự tăng trưởng ở trẻ em, teo tuyến thượng thận; kinh nguyệt không đều, giảm dung nạp Glucose, đái tháo đường tiềm ẩn. | |
Cơ xương | Yếu cơ hoặc teo, gãy xương bệnh lý, loãng xương, hoại tử chỏm xương đùi | |
Tiêu hóa | Loét dạ dày- ruột, thủng - xuất huyết đường tiêu hóa | |
Da | Mụn trứng cá, rậm lông, vết thương lâu lành, ban xuất huyết, bầm tím | Ban đỏ, chàm, mày đay, phù, ngứa, ban xuất huyết |
Thần kinh | Hưng phấn, phấn khích, khó ngủ | An thần, buồn ngủ, tác dụng kháng cholinergic, hạ huyết áp, mất thăng bằng, run rẩy, kích động, lo lắng, chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, giảm trí nhớ |
Mắt | Đục thủy tinh thể, glaucom | |
Huyết học | Giảm bạch cầu, bạch cầu trung tính, tiểu cầu, thiếu máu tán huyết |
Tương tác thuốc
Benoramintab Boston có thể tương tác với nhiều loại thuốc khác nhau. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, không kê đơn và thảo dược, để tránh các tương tác bất lợi. Một số tương tác thuốc quan trọng bao gồm:
- Thuốc gây xoắn đỉnh: Nguy cơ xoắn đỉnh tăng lên, đặc biệt khi có hạ kali máu.
- Thuốc chống đông đường uống: Có thể tăng hoặc giảm tác dụng chống đông.
- Thuốc hạ kali máu khác: Tăng nguy cơ hạ kali máu.
- Digitalis: Tăng độc tính của digitalis.
- Heparin tiêm: Tăng nguy cơ xuất huyết.
- Các chất cảm ứng enzym: Giảm tác dụng của corticoid.
- Insulin, sulfonylurea, metformin: Tăng đường huyết.
- Isoniazid: Giảm nồng độ isoniazid huyết tương.
- Thuốc tác dụng tại dạ dày: Giảm hấp thu glucocorticoid.
- Thuốc huyết áp: Có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp.
- Interferon alpha: Ức chế hoạt động interferon.
- Vắc xin sống: Nguy cơ bùng phát bệnh.
- Phenobarbital, rifampin, Phenytoin, ephedrin: Tăng chuyển hóa corticoid.
- Estrogen: Tăng tác dụng của corticoid.
- NSAID: Tăng tác dụng phụ gây loét tiêu hóa.
- Rượu: Tăng tác dụng an thần.
- Thuốc ức chế thần kinh trung ương khác: Tăng tác dụng trầm cảm.
- Atropin và các chất atropin khác: Tăng tác dụng phụ của atropin.
Dược lực học
Betamethason: Là corticosteroid tổng hợp có đặc tính chống viêm.
Dexclorpheniramin: Là thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 có tác dụng an thần. Clorpheniramin cạnh tranh phong bế có đảo ngược histamin ở các thụ thể H1, làm giảm hoặc mất tác dụng của histamin trên đường tiêu hóa, hô hấp và thành mạch.
Dược động học
Betamethason: Hấp thu dễ qua đường tiêu hóa, gắn với protein 60%, chuyển hóa ở gan, thải trừ qua thận, T1/2 khoảng 36 - 54 giờ.
Dexclorpheniramin: Sinh khả dụng khoảng 25 - 50%, đạt nồng độ tối đa huyết tương sau 2,5 - 6 giờ, thời gian tác dụng kéo dài 4 - 6 giờ, gắn với protein huyết tương 72%, chuyển hóa qua gan, thải trừ qua thận, T1/2 từ 14 - 25 giờ. Qua được nhau thai và đi vào sữa mẹ.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống sau ăn và trước khi đi ngủ.
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi | 1 viên x 3 - 4 lần/ngày |
Trẻ em 6 - 12 tuổi | ½ viên/lần vào buổi sáng và tối |
Liều thấp nhất có hiệu quả là 1 viên mỗi 2 ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân lao, loét đường tiêu hóa, nhồi máu cơ tim cấp, rối loạn tâm thần, bệnh tim mạch, viêm kết mạc do Herpes simplex, đục thủy tinh thể dưới bao sau, loãng xương, nhiễm trùng, tiểu đường, bệnh gan, suy thận, glaucoma góc hẹp, phì đại tuyến tiền liệt, tắc nghẽn môn vị tá tràng, tắt nghẽn cổ bàng quang, người cao tuổi (chóng mặt, buồn ngủ, hạ huyết áp tư thế, nguy cơ liệt ruột, phì đại tuyến tiền liệt).
- Giảm liều dần dần khi ngưng thuốc.
- Corticoid liều trung bình và cao làm giữ muối và nước, tăng huyết áp, tăng đào thải kali và calci.
- Dùng corticoid ở trẻ em có thể làm nặng thêm biến chứng nhiễm virus, ảnh hưởng đến tăng trưởng và phát triển.
- Điều trị corticosteroid có nguy cơ nổi mề đay, xuất hiện các biến chứng nhiễm trùng.
- Không sử dụng đồ uống có cồn trong khi dùng thuốc.
- Chứa lactose, không dùng cho người không dung nạp lactose.
- Chứa tinh bột mì, không dùng cho người dị ứng với tinh bột mì (trừ tiêu chảy mỡ).
Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Có thể gây buồn ngủ, nhìn mờ, chóng mặt. Cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Độc tính chủ yếu do dexclorpheniramin. Quá liều có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương (an thần, ngưng thở, trụy tim mạch), kích thích (mất ngủ, run rẩy, ảo giác, co giật), dẫn đến tử vong. Các dấu hiệu khác: chóng mặt, mất điều hòa, ù tai, nhìn đôi, huyết áp tụt.
Xử trí: Gây nôn hoặc rửa dạ dày ngay lập tức. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Duy trì nước đầy đủ và kiểm soát điện giải.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Betamethason: Thuộc nhóm corticosteroid tổng hợp, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng mạnh. Cơ chế tác dụng là ức chế sự giải phóng các chất trung gian gây viêm từ các tế bào miễn dịch.
Dexclorpheniramin maleat: Thuộc nhóm kháng histamin H1 thế hệ 1, có tác dụng ức chế tác dụng của histamin, giảm các triệu chứng dị ứng như ngứa, sổ mũi, hắt hơi.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Ưu điểm
- Hiệu quả trong việc kiểm soát các triệu chứng viêm mũi dị ứng và mày đay.
- Liều dùng đơn giản, dễ nhớ.
- Dạng viên dễ sử dụng, đóng gói tiện lợi.
- Sản xuất bởi công ty dược phẩm uy tín.
Nhược điểm
- Không dùng được cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Có thể gây buồn ngủ, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này