Benoramin Sinil Pharm
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Benoramin Sinil Pharm
Thông tin chi tiết sản phẩm
Benoramin Sinil Pharm là thuốc kháng viêm được chỉ định điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và mày đay cấp tính.
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Betamethasone | 0.25 mg |
Dexchlorpheniramine maleate | 2 mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
2. Công dụng - Chỉ định
Benoramin Sinil Pharm được sử dụng để:
- Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm cho các bệnh nhân không đáp ứng tốt với thuốc kháng histamin đơn độc hoặc corticosteroid tại chỗ.
- Điều trị triệu chứng mày đay cấp tính trong thời gian ngắn (dưới 10 ngày).
3. Cách dùng - Liều dùng
Thuốc dùng đường uống, nên uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ. Thuốc chỉ dành cho người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.
Liều khuyến cáo:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần, 3-4 lần/ngày.
- Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 1/2 viên/lần, 2 lần/ngày (sáng và tối).
Liều dùng có thể giảm xuống mức tối thiểu hiệu quả. Thời gian điều trị mày đay cấp tính không quá 10 ngày.
4. Chống chỉ định
Không sử dụng Benoramin Sinil Pharm nếu bạn:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các thuốc có cấu trúc tương tự.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Bị bất kỳ tình trạng nhiễm trùng nào (bao gồm cả nhiễm virus như viêm gan, thủy đậu, herpes zoster).
- Có nguy cơ tăng nhãn áp góc đóng.
- Có nguy cơ bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.
- Đang sử dụng các thuốc gây xoắn đỉnh (ngoại trừ thuốc chống loạn nhịp).
5. Tác dụng phụ
Tác dụng phụ của Betamethasone (có thể xảy ra khi dùng liều cao, điều trị kéo dài):
- Rối loạn nước và điện giải: Hạ Kali huyết, giữ nước, tăng huyết áp, suy tim sung huyết.
- Rối loạn chuyển hóa và nội tiết: Hội chứng Cushing, ức chế tiết ACTH, teo tuyến thượng thận vĩnh viễn, giảm dung nạp Glucose, tăng nguy cơ đái tháo đường tiềm ẩn, ức chế sự tăng trưởng ở trẻ em, kinh nguyệt không đều.
- Hệ cơ xương: Yếu cơ, teo cơ, loãng xương, gãy xương bệnh lý, hoại tử vô mạch chỏm xương đùi.
- Rối loạn tiêu hóa: Loét dạ dày - ruột, thủng và xuất huyết tiêu hóa, viêm tụy cấp.
- Rối loạn da: Mụn trứng cá, ban xuất huyết, bầm tím, rậm lông, vết thương lâu lành.
- Rối loạn thần kinh: Hưng phấn, mất ngủ, hưng cảm, mê sảng, co giật.
- Rối loạn mắt: Đục thủy tinh thể và glaucoma.
Tác dụng phụ của Dexchlorpheniramin:
- Tác dụng thần kinh: An thần, buồn ngủ, mất thăng bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ (đặc biệt ở người cao tuổi).
- Tác dụng kháng cholinergic: Khô niêm mạc, táo bón, giãn đồng tử, nguy cơ bí tiểu.
- Phản ứng dị ứng: Ban đỏ, chàm, mày đay, sốc phản vệ.
- Tác dụng huyết học: Giảm bạch cầu, bạch cầu trung tính, tiểu cầu, thiếu máu tan huyết.
6. Tương tác thuốc
Tương tác liên quan đến Betamethasone:
Xem phần tương tác thuốc trong nội dung cung cấp.
Tương tác liên quan đến Dexchlorpheniramin:
- Rượu: Tăng tác dụng an thần.
- Thuốc ức chế thần kinh trung ương (an thần, barbiturat, benzodiazepin): Tăng tác dụng trầm cảm thần kinh trung ương.
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng:
Xem phần lưu ý thận trọng khi dùng trong nội dung cung cấp.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Xem phần lưu ý đối với phụ nữ mang thai và cho con bú trong nội dung cung cấp.
Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc có thể gây buồn ngủ, nhìn mờ và chóng mặt. Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc.
8. Xử trí khi dùng quá liều
Xem phần xử lý quá liều trong nội dung cung cấp.
9. Dược động học và Dược lực học
Dược động học:
Xem phần dược động học trong nội dung cung cấp.
Dược lực học:
Xem phần dược lực học trong nội dung cung cấp. Betamethasone là glucocorticoid có tác dụng chống viêm, ức chế apoptosis và điều hòa biểu hiện gen. Dexchlorpheniramin là chất đối kháng histamine H1, làm giảm các triệu chứng dị ứng.
10. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Betamethasone: Thuộc nhóm glucocorticoid, có tác dụng chống viêm mạnh mẽ bằng cách ức chế sản xuất các chất trung gian gây viêm. Cơ chế hoạt động thông qua cả con đường genomic và nongenomic.
Dexchlorpheniramin maleate: Thuộc nhóm thuốc kháng histamine H1, cạnh tranh với histamine tại thụ thể H1, làm giảm các triệu chứng dị ứng như hắt hơi, chảy nước mũi, ngứa.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này