Auclatyl 500Mg/125Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Auclatyl 500mg/125mg
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Auclatyl 500mg/125mg chứa:
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) | 500 mg |
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat/Avicel) | 125 mg |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng
Dược lực học
Auclatyl là sự phối hợp hiệp đồng của Amoxicillin và Acid Clavulanic. Amoxicillin có tác dụng diệt khuẩn, Acid Clavulanic ngăn chặn sự phá hủy Amoxicillin bởi các Beta-Lactamase, mở rộng phổ kháng khuẩn hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn đã kháng Amoxicillin, penicillin và cephalosporin.
Dược động học
Auclatyl hấp thu tốt qua đường uống và bền vững với acid dạ dày. Sinh khả dụng đường uống của Amoxicillin khoảng 90%, Acid clavulanic khoảng 75%. Thời gian bán thải của amoxicillin là 1-2 giờ, của Acid clavulanic khoảng 1 giờ. Nồng độ huyết thanh tối đa đạt được sau 1-2.5 giờ sau khi uống liều đơn.
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do H. influenzae và Moraxella catarrhalis (viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản).
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục do E. coli, Klebsiella và Enterobacter (viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm mô tế bào).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm (mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào).
- Viêm tuỷ xương, áp xe ổ răng, nhiễm khuẩn sau sảy thai, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Lưu ý: Sử dụng phối hợp Amoxicillin và Acid clavulanic trong các trường hợp nhiễm khuẩn sản sinh Beta-Lactamase không đáp ứng với aminopenicillin đơn độc, thời gian điều trị < 14 ngày.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Tính theo hàm lượng amoxicillin:
Đối tượng | Liều uống | Thời gian điều trị |
---|---|---|
Người lớn & Trẻ em > 40kg | 1 viên/lần, cách 8 giờ/lần | 5 ngày |
Người cao tuổi | 1 viên/lần, cách 8 giờ/lần | 5 ngày |
Người suy thận | Tùy thuộc độ thanh thải Creatinin: | |
10-30ml/phút: ½ - 1 viên, cách 12 giờ/lần | ||
< 10ml/phút: ½ - 1 viên, cách 24 giờ/lần | ||
Thẩm phân máu | ½ - 1 viên, cách 24 giờ/lần, uống trong và sau khi thẩm phân |
Cách dùng
Dùng đường uống với nước lọc. Uống thuốc trong hoặc sau bữa ăn. Không dùng quá 14 ngày mà không có sự chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan khi dùng amoxicillin/acid clavulanic.
- Dị ứng với nhóm Beta-lactam (penicillin và cephalosporin).
Tác dụng phụ
- Thường gặp (tiêu hóa): Tiêu chảy, buồn nôn, nôn (liều acid clavulanic 250mg tăng nguy cơ 40% so với 125mg).
- Da: Phát ban, ngứa.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, tăng transaminase (có thể nặng và kéo dài).
- Khác: Viêm âm đạo do Candida, nhức đầu, sốt, mệt mỏi.
Tương tác thuốc
Thuốc kết hợp với Auclatyl | Tương tác thường gặp |
---|---|
Warfarin | Kéo dài thời gian chảy máu, rối loạn đông máu |
Nifedipin | Tăng hấp thu amoxicillin |
Probenecid | Giảm thải trừ amoxicillin (khi dùng cùng lúc) |
Allopurinol | Phát ban (ở bệnh nhân tăng acid uric) |
Methotrexat | Giảm bài tiết methotrexat, tăng độc tính tiêu hóa và hệ tạo máu |
Thuốc tránh thai | Giảm tác dụng thuốc tránh thai |
Lưu ý thận trọng
- Người có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan: Tăng nguy cơ ứ mật.
- Sử dụng kéo dài: Có thể gây phát triển vi khuẩn kháng thuốc.
- Người suy thận: Theo dõi huyết học, chức năng gan, thận định kỳ và điều chỉnh liều.
- Tiêu chảy: Phân biệt với tiêu chảy do C. difficile và viêm đại tràng màng giả.
- Phụ nữ mang thai/cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ, đặc biệt 3 tháng đầu thai kỳ. Thích hợp cho phụ nữ cho con bú trừ trường hợp mẫn cảm.
- Vận hành máy móc/lái xe: Có thể gây nhức đầu, mệt mỏi, chóng mặt, co giật, mất ngủ.
Xử lý quá liều/quên liều
Quá liều:
Các triệu chứng như phát ban, sốc phản vệ cần đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Quên liều:
Uống liều tiếp theo như bình thường. Không uống liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Bảo quản
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Amoxicillin:
Thuộc nhóm kháng sinh penicillin bán tổng hợp, có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Cơ chế hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Acid Clavulanic:
Là một chất ức chế beta-lactamase, giúp bảo vệ amoxicillin khỏi sự phân hủy bởi các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn, từ đó mở rộng phổ hoạt động của amoxicillin.
Ưu điểm và Nhược điểm
Ưu điểm:
- Kết hợp Amoxicillin và Acid clavulanic, điều trị hiệu quả nhiều nhiễm trùng, khả năng dung nạp tốt.
- Nguyên liệu châu Âu, sinh khả dụng tốt.
- Dạng viên nén bao phim tiện dụng.
- Giá thành hợp lý.
Nhược điểm:
- Một số tác dụng phụ tiêu hóa.
- Có thể gây dương tính giả glucose trong xét nghiệm nước tiểu.
- Chống chỉ định ở người dị ứng penicillin.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này