Atocib 60

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29519-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
60
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Video

Atocib 60

Nhóm thuốc: Thuốc hạ sốt, giảm đau

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Etoricoxib 60mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin bổ sung về Etoricoxib: Etoricoxib là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có tác dụng ức chế chọn lọc COX-2 (cyclooxygenase-2). COX-2 đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất prostaglandin gây viêm, đau và sốt. Bằng cách ức chế COX-2, etoricoxib giảm đau, hạ sốt và chống viêm mà ít gây tác dụng phụ lên đường tiêu hóa so với các NSAID ức chế cả COX-1 và COX-2.

Công dụng - Chỉ định

Công dụng

Atocib 60 chứa etoricoxib, có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm nhờ khả năng ức chế chọn lọc COX-2. Thuốc không ức chế tổng hợp prostaglandin ở dạ dày và không gây kết tập tiểu cầu.

Chỉ định

  • Giảm đau cấp tính, mạn tính
  • Viêm đốt sống dính khớp
  • Gút cấp tính
  • Điều trị triệu chứng của viêm khớp dạng thấp, thoái hóa khớp cấp tính, mạn tính
  • Điều trị đau bụng kinh nguyên phát

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều dùng phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ để được hướng dẫn liều dùng phù hợp.

Chỉ định Liều dùng khuyến cáo
Viêm khớp, thoái hóa khớp 30 - 60 mg/lần/ngày
Viêm đốt sống dính khớp 90 mg/lần/ngày
Viêm khớp dạng thấp 90 mg/lần/ngày
Gút cấp tính 120 mg/lần/ngày (không quá 8 ngày)
Đau mạn tính 60 mg/lần/ngày
Đau bụng kinh nguyên phát, đau cấp tính 120 mg/lần/ngày (không quá 8 ngày)

Lưu ý: Liều 120mg chỉ dùng trong trường hợp cấp tính và thời gian ngắn. Liều cao và thời gian sử dụng kéo dài làm tăng nguy cơ tim mạch. Nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất. Đánh giá đáp ứng điều trị định kỳ.

Suy gan:

  • Suy gan nhẹ: Liều tối đa 60mg/ngày
  • Suy gan trung bình: Liều tối đa 30mg/ngày
  • Suy gan nặng: Không khuyến cáo sử dụng

Suy thận: Độ thanh thải creatinine < 30ml/phút: Không khuyến cáo sử dụng.

Cách dùng

Uống thuốc với nước đầy đủ. Nên dùng nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với etoricoxib, aspirin hoặc các NSAID khác.
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Viêm đường ruột, chảy máu dạ dày, loét dạ dày - tá tràng tiến triển.
  • Suy thận, suy gan nặng.
  • Hen phế quản, tiền sử co thắt phế quản, polyp mũi, viêm mũi cấp tính, phù Quincke, phản ứng dị ứng sau khi dùng NSAID khác.
  • Tăng huyết áp không kiểm soát (huyết áp liên tục >140/90 mmHg).
  • Dưới 16 tuổi.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ, suy tim sung huyết, bệnh động mạch máu não, bệnh động mạch vành.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra, tần suất khác nhau:

Rất thường gặp:

  • Rối loạn tiêu hóa

Thường gặp:

  • Hệ hô hấp: co thắt phế quản
  • Hệ thần kinh: nhức đầu, chóng mặt
  • Hệ tim mạch: tăng huyết áp, nhịp nhanh, loạn nhịp
  • Hệ tiêu hóa: viêm thực quản, viêm dạ dày, tiêu chảy, khó tiêu, trào ngược, buồn nôn, đầy hơi, táo bón
  • Hệ cơ-xương-khớp: đau chân tay, đau lưng, đau cơ

Ít gặp:

  • Hệ thần kinh: mất ngủ, lơ mơ, rối loạn vị giác, trầm cảm, lo lắng, ảo giác
  • Các giác quan: viêm kết mạc, nhìn mờ, ù tai
  • Hệ tim mạch: tai biến mạch máu não, loạn nhịp nhĩ, suy tim sung huyết, tăng huyết áp
  • Hệ tiêu hóa: thủng ruột kèm chảy máu, loét tá tràng, thay đổi nhu động ruột
  • Hệ hô hấp: ho, khó thở
  • Hệ tiết niệu: tiểu ra protein, suy thận
  • Khác: mệt mỏi, chảy máu cam, đau tức ngực, phù ngoại biên

Hiếm gặp:

  • Hệ tâm thần: bồn chồn, rối loạn
  • Gan mật: vàng da, viêm gan, suy gan

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

  • Warfarin: Tăng INR (thời gian prothrombin).
  • Lithium, methotrexat, estrogen liên hợp, thuốc tránh thai ethinyl estradiol: Tăng nồng độ trong máu.
  • Rifampicin: Giảm nồng độ etoricoxib trong máu.
  • Aspirin: Tăng nguy cơ loét đường tiêu hóa.
  • Thuốc ức chế men chuyển angiotensin, thuốc lợi tiểu, thuốc đối kháng angiotensin II: Giảm tác dụng hạ huyết áp.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng ở người cao tuổi, xơ gan, suy thận.
  • Thận trọng ở người suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim, tăng huyết áp, đột quỵ, đái tháo đường, tăng lipid máu, hút thuốc.
  • Thận trọng ở người có nguy cơ viêm loét đường tiêu hóa do NSAID, tiền sử xuất huyết, viêm loét đường tiêu hóa.
  • Nguy cơ huyết khối tim mạch, thậm chí tử vong, tăng theo thời gian sử dụng và liều dùng. Sử dụng liều thấp nhất, thời gian ngắn nhất.
  • Có thể gây hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ. Hạn chế lái xe hoặc vận hành máy móc.

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ cho con bú cần cân nhắc giữa lợi ích điều trị và nguy cơ cho trẻ.

Xử trí quá liều

Ngừng dùng thuốc và đến cơ sở y tế ngay lập tức. Xử trí bằng cách loại bỏ thuốc chưa hấp thu và điều trị triệu chứng.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.

Dược lực học

Etoricoxib là thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế chọn lọc COX-2. COX-2 tham gia vào quá trình sản xuất prostaglandin gây viêm, đau và sốt. Việc ức chế COX-2 giúp giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Etoricoxib ít ảnh hưởng đến COX-1 nên ít gây tác dụng phụ tiêu hóa hơn so với các NSAID không chọn lọc.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu cụ thể của Atocib 60)

Thông tin thêm

Số đăng ký: VD-29519-18

Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

LƯU Ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ