Voquezna Triple Pak
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Voquezna Triple Pak: Thông tin chi tiết sản phẩm
Voquezna Triple Pak là một liệu pháp phối hợp được FDA phê duyệt để điều trị nhiễm Helicobacter pylori (H. pylori) ở người lớn. Sản phẩm bao gồm ba thành phần hoạt chất: Vonoprazan, Amoxicillin và Clarithromycin.
Thành phần
Thành phần | Liều lượng |
---|---|
Vonoprazan | 20mg/viên nén |
Amoxicillin | 1000mg/viên nang |
Clarithromycin | 500mg/viên nén |
Tá dược | Vừa đủ |
Công dụng - Chỉ định
Voquezna Triple Pak được chỉ định để điều trị nhiễm Helicobacter pylori (H. pylori) ở người lớn.
Liều lượng - Cách dùng
Uống 2 lần mỗi ngày, vào buổi sáng và tối, cách nhau 12 giờ. Thời gian điều trị là 14 ngày. Có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với Vonoprazan, Amoxicillin (hoặc bất kỳ kháng sinh nào thuộc nhóm beta-lactam), Clarithromycin hoặc bất kỳ kháng sinh nhóm macrolid nào.
- Chống chỉ định phối hợp với các sản phẩm chứa Rilpivirine.
- Do chứa Clarithromycin, chống chỉ định phối hợp với Pimozide, Lomitapide, Lovastatin, Simvastatin, Colchicin.
- Bệnh nhân có tiền sử vàng da ứ mật hoặc rối loạn chức năng gan khi sử dụng Clarithromycin.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ thường gặp: Rối loạn vị giác, tiêu chảy, nhiễm nấm Candida âm hộ, đau đầu, đau bụng, tăng huyết áp.
Tác dụng phụ nghiêm trọng (cần thông báo ngay cho bác sĩ): Đau dạ dày dữ dội, suy giảm chức năng gan, tim đập nhanh, khó thở hoặc chóng mặt đột ngột.
Tương tác thuốc
- Vonoprazan và Clarithromycin là chất nền của CYP3A. Thuốc cảm ứng CYP3A có thể làm giảm nồng độ Vonoprazan và Clarithromycin.
- Probenecid có thể làm tăng nồng độ Amoxicillin.
- Allopurinol: Tăng nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn khi sử dụng đồng thời với Amoxicillin.
- Omeprazol: Tăng nồng độ Clarithromycin trong huyết tương.
- Itraconazole: Tăng nguy cơ xuất hiện tác dụng không mong muốn.
- Thuốc kháng virus: Có thể gây ảnh hưởng đến nồng độ Clarithromycin.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Đã có báo cáo về phản ứng quá mẫn gây tử vong (sốc phản vệ, hồng ban đa dạng, ban xuất huyết).
- Kiểm tra tiền sử dị ứng trước khi điều trị.
- Các phản ứng nghiêm trọng ở da (hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc) đã được báo cáo.
- Tiêu chảy có thể là dấu hiệu nhiễm trùng mới.
- Clarithromycin có thể kéo dài khoảng QT và gây rối loạn nhịp thất hiếm gặp.
- Rối loạn chức năng gan (tăng men gan, vàng da ứ mật) đã được báo cáo với Clarithromycin. Ngừng dùng thuốc nếu có dấu hiệu viêm gan.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không khuyến cáo sử dụng trong thai kỳ. Phụ nữ cho con bú nên vắt bỏ sữa trong quá trình điều trị.
Xử lý quá liều
Không có thông tin cụ thể về xử lý quá liều. Nếu xảy ra quá liều, đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Không có thông tin cụ thể về cách xử lý quên liều trong tài liệu tham khảo. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thông tin thành phần hoạt chất
Vonoprazan
Cơ chế tác dụng: Ức chế sự tiết axit dạ dày cơ bản và bị kích thích ở bề mặt bài tiết của tế bào thành dạ dày thông qua việc ức chế hệ thống enzym H+, K+-ATPase theo cách cạnh tranh Kali. Là chất ức chế bơm proton dạ dày, ngăn chặn bước cuối cùng của quá trình sản xuất axit. Không cần kích hoạt bằng axit. Tác dụng chọn lọc vào tế bào thành ở cả trạng thái nghỉ và trạng thái kích thích. Liên kết với các bơm proton hoạt động theo cách không cộng hóa trị và có thể đảo ngược.
Dược động học: Hấp thu độc lập với thời gian. Nồng độ ở trạng thái ổn định đạt được sau khoảng ngày thứ 3 đến ngày thứ 4. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương là 85-88%. Chuyển hóa qua gan. Thải trừ qua nước tiểu và phân.
Amoxicillin
Cơ chế tác dụng: Kháng sinh penicillin, ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn.
Dược động học: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Phân bố khắp trong mô và dịch cơ thể. Chuyển hóa thành acid penicilloic và thải trừ qua nước tiểu.
Clarithromycin
Cơ chế tác dụng: Kháng sinh nhóm macrolid, có tác dụng kìm khuẩn và diệt khuẩn ở liều cao. Ức chế sự tổng hợp protein ở vi khuẩn thông qua việc gắn với tiểu đơn vị 50S ribosom.
Dược động học: Hấp thu nhanh, sinh khả dụng tuyệt đối đạt khoảng 50%. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương là 70%. Chuyển hóa qua gan và thải trừ qua mật.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C. Để xa tầm với của trẻ.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này