Usclasid 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

USClacid 500

USClacid 500 là thuốc kháng sinh chứa hoạt chất Clarithromycin, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra.

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim USClacid 500 chứa:

  • Clarithromycin: 500 mg
  • Tá dược vừa đủ: Avicel PH101, Tinh bột ngô, Talc, Acid stearic, Hydroxypropyl methylcellulose (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615, Polyethylen glycol (PEG) 6000, croscarmellose natri, natri starch glycolat, Aerosil, Magnesi stearat, Titan dioxyd, Màu vàng Quinolein yellow lake.

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Chỉ định

USClacid 500 được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm da, nhiễm trùng nang lông, viêm mô tế bào, viêm quầng.
  • Nhiễm trùng do Mycobacterium avium hoặc Mycobacterium intracellulare, Mycobacterium chelonae, Mycobacterium fortuitum, hoặc Mycobacterium kansasii (toàn thân hoặc khu trú).
  • Phòng ngừa nhiễm trùng do Mycobacterium avium complex (MAC) ở người nhiễm HIV có chỉ số tế bào CD4 dưới 100/mm³.
  • Phối hợp với các thuốc khác để điều trị loét dạ dày tá tràng tái phát do Helicobacter pylori.

Liều dùng và cách dùng

Người lớn:

Nhiễm trùng nặng, nhiễm Mycobacteria: 2 viên x 2 lần/ngày, trong 5-14 ngày (viêm phổi cộng đồng: 6-14 ngày).

Phòng ngừa nhiễm khuẩn MAC: 1 viên x 2 lần/ngày.

Điều trị H. pylori: Thông thường, 1 viên x 2 lần/ngày, phối hợp với kháng sinh khác và thuốc ức chế bơm proton, trong 7-14 ngày.

Bệnh nhân suy thận:

Không điều trị quá 14 ngày. Độ thanh thải creatinine < 30 ml/phút: giảm liều khoảng một nửa mỗi ngày.

Trẻ em:

Nên sử dụng dạng hỗn dịch. Các dạng thuốc phóng thích nhanh chưa được báo cáo đầy đủ cho trẻ em dưới 12 tuổi.

Chống chỉ định

Không sử dụng USClacid 500 trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với Clarithromycin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy gan nặng kèm suy thận.
  • Hạ kali máu (kéo dài QT).
  • Đang sử dụng terfenadin, astemizol, cisaprid, pimozid (tăng nguy cơ độc tính tim mạch).
  • Đang sử dụng các alkaloid cựa mạch (ergotamin, dihydroergotamin) (tăng độc tính).
  • Tiền sử kéo dài khoảng QT, rối loạn nhịp tâm thất, xoắn đỉnh.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng USClacid 500:

  • Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa, nổi mày đay, ban da, kích ứng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm đại tràng giả mạc (nhẹ đến nặng).
  • Ít gặp: Ứ mật (đau bụng, buồn nôn, nôn), rối loạn chức năng gan, tăng bilirubin máu, vàng da, sốt phát ban, tăng bạch cầu ưa eosin, điếc.

Tương tác thuốc

Clarithromycin ức chế enzym cytochrome P450, có thể làm tăng nồng độ của các thuốc như carbamazepin, theophylline, digoxin, lovastatin, warfarin, disopyramid. Cần theo dõi nồng độ thuốc này và điều chỉnh liều lượng nếu cần.

Sử dụng đồng thời với terfenadin có thể gây xoắn đỉnh, kéo dài khoảng QT và rung thất.

Ở người lớn nhiễm HIV, có thể làm giảm hấp thu zidovudine. Nên cách xa thời gian dùng hai thuốc này 1-2 giờ.

Có thể sử dụng cùng với omeprazole, maalox, hoặc ranitidine mà không cần điều chỉnh liều, mặc dù nồng độ clarithromycin trong huyết tương có thể tăng.

Lưu ý khi sử dụng

  • Chỉ sử dụng khi đã xác định nhiễm khuẩn để tránh tình trạng kháng thuốc.
  • Thận trọng với bệnh nhân suy gan và suy thận: có thể cần giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách dùng thuốc.
  • Thận trọng khi dùng với người có độ thanh thải creatinine < 25ml/phút hoặc tiền sử rối loạn chuyển hóa porphyrin, không phối hợp với ranitidin bismuth citrat.
  • Nếu xảy ra bội nhiễm, cần điều trị thay thế.
  • Phối hợp với omeprazole có thể gây ảnh hưởng đến gan (tăng ALT, AST, GGT, gan to, rối loạn chức năng gan).
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chưa có đủ dữ liệu về an toàn, không nên sử dụng.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Đau bụng, nôn, buồn nôn, tiêu chảy.

Xử trí: Loại bỏ thuốc, điều trị hỗ trợ. Clarithromycin không được loại bỏ bằng thẩm phân máu hoặc thẩm phân màng bụng.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin về Clarithromycin

Clarithromycin là một kháng sinh macrolide bán tổng hợp. Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosom. Có tác dụng kháng khuẩn rộng, chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm hiếu khí và kỵ khí. Được hấp thu tốt qua đường uống, phân bố rộng rãi trong mô và dịch, chuyển hóa ở gan và thải trừ qua nước tiểu và phân.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường uống, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 50%. Thức ăn làm tăng sinh khả dụng nhưng không đáng kể về mặt lâm sàng.
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi trong mô và dịch. Nồng độ trong dịch não tủy rất thấp.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu ở gan.
  • Thải trừ: Dạng không chuyển hóa thải trừ qua nước tiểu, phần lớn thải trừ qua mật và phân.

Dược lực học

Clarithromycin là kháng sinh macrolide bán tổng hợp. Nó ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 50S của ribosome. Hoạt động chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm cả Helicobacter pylori, Legionella pneumophila, và Mycoplasma pneumoniae. Hiệu quả hơn ở môi trường trung tính so với môi trường acid.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C.

Thông tin Chi tiết
Số đăng ký VD-33979-19
Nhà sản xuất CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA
Đóng gói Hộp 1 vỉ x 10 viên

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ