Tripta 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 1000 viên
Xuất xứ:
Thái Lan
Đơn vị kê khai:
Atlantic Pharma

Video

Tripta 10mg

Thông tin chi tiết về sản phẩm Tripta 10mg

1. Thành phần

Mỗi viên nén Tripta 10mg chứa:

Amitriptyline HCL 10mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

2. Công dụng - Chỉ định

Tripta 10mg được sử dụng trong điều trị:

  • Rối loạn trầm cảm nặng
  • Rối loạn lo âu
  • Rối loạn tâm thần
  • Rối loạn ăn uống (chứng ăn vô độ, chán ăn tâm thần)
  • Rối loạn lưỡng cực

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Cách dùng

Tripta 10mg dùng đường uống, bắt đầu với liều thấp và tăng dần.

3.2 Liều dùng

Người lớn ngoại trú: Liều ban đầu 7-8 viên/ngày, chia nhiều lần. Có thể tăng liều, nhưng tổng liều không quá 150mg/ngày.

Người lớn nội trú: Liều ban đầu 9-10 viên/ngày. Có thể tăng lên 20-30 viên/ngày.

Liều duy trì: 4-10 viên/ngày.

Trẻ em từ 12 tuổi trở lên bị trầm cảm: 1 viên x 3 lần/ngày và 2 viên trước khi ngủ.

4. Chống chỉ định

  • Tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không sử dụng đồng thời với thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOI) hoặc thuốc chống trầm cảm ba vòng khác.
  • Không khuyến cáo sử dụng trong giai đoạn phục hồi cấp tính sau nhồi máu cơ tim.

5. Tác dụng phụ

Tripta 10mg có thể gây ra các tác dụng phụ:

5.1 Tim mạch:

  • Nhồi máu cơ tim
  • Đột quỵ
  • Loạn nhịp tim
  • Hạ huyết áp (đặc biệt là hạ huyết áp tư thế)
  • Ngất
  • Tăng huyết áp
  • Nhịp tim nhanh
  • Hồi hộp

5.2 Thần kinh cơ:

  • Hôn mê
  • Co giật
  • Ảo giác
  • Lú lẫn
  • Mất phương hướng
  • Mất phối hợp vận động
  • Mất điều hòa
  • Run
  • Tê, ngứa ran và dị cảm ở các chi
  • Nói khó
  • Mất tập trung
  • Kích động
  • Lo lắng
  • Mất ngủ
  • Bồn chồn
  • Chóng mặt
  • Yếu
  • Mệt mỏi
  • Đau đầu

5.3 Kháng cholinergic:

  • Tắc ruột liệt
  • Sốt cao
  • Bí tiểu
  • Giãn đường tiết niệu
  • Táo bón
  • Mờ mắt
  • Rối loạn điều tiết
  • Tăng nhãn áp
  • Giãn đồng tử
  • Khô miệng

Ngoài ra, có thể gặp các phản ứng dị ứng, rối loạn tiêu hóa và nội tiết khác.

6. Tương tác thuốc

  • Topiramate: Có thể làm tăng nồng độ amitriptyline đáng kể.
  • Thuốc ức chế cytochrome P450 2D6: Làm giảm chuyển hóa amitriptyline.
  • Thuốc ức chế MAOI: Chống chỉ định do nguy cơ gây sốt cao, co giật hoặc tử vong.
  • Các thuốc khác: cisapride, guanethidine, disulfiram, thuốc tuyến giáp, rượu, barbiturat, thuốc ức chế thần kinh trung ương khác, cimetidine.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Theo dõi sát bệnh nhân mắc chứng rối loạn trầm cảm nặng (MDD) vì có thể bị trầm cảm nặng hơn.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có tiền sử co giật và tăng nhãn áp góc đóng.
  • Phụ nữ có thai: Amitriptyline có thể đi qua nhau thai và gây tác dụng phụ lên thai nhi. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
  • Phụ nữ cho con bú: Amitriptyline bài tiết vào sữa mẹ. Nên ngừng cho con bú hoặc ngừng dùng thuốc.

8. Xử trí quá liều

Tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức nếu xảy ra quá liều.

9. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

10. Thông tin về Amitriptyline HCL

Dược lực học: Amitriptyline HCl là thuốc chống trầm cảm ba vòng, có tác dụng an thần. Thuốc ức chế sự tái hấp thu norepinephrine và/hoặc serotonin, đây là cơ chế hoạt động chống trầm cảm của thuốc.

Dược động học:

Giai đoạn Dược động học
Hấp thu Hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng 40-60%
Phân bố Khoảng 96% thuốc liên kết protein huyết tương
Chuyển hóa Chuyển hóa rộng rãi ở gan thành nortriptyline (có hoạt tính dược lý)
Thải trừ Nửa đời thải trừ từ 10 đến 50 giờ. Chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa không hoạt động.

11. Lưu ý bảo quản

Bảo quản thuốc trong bao bì kín, ở nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

12. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

Dạng viên nén dễ uống, dễ bảo quản.

Nhược điểm:

  • Phải uống nhiều viên.
  • Có thể mất hơn 4 tuần mới thấy tác dụng đầy đủ.
  • Có thể gây buồn ngủ, an thần, suy nhược, lờ đờ, mệt mỏi.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ