Thuốc Mỡ Potamus 0,1%

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30128-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
0,1%
Dạng bào chế:
Mỡ bôi da
Quy cách:
Hộp 1 tuýp 10g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Video

Thuốc Mỡ Potamus 0,1%

Tên thuốc: Thuốc mỡ Potamus 0,1%

Số đăng ký: VD-30128-18

Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco, Việt Nam

Đóng gói: Hộp 1 tuýp 10g

Thành phần

Mỗi tuýp 10g chứa:

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus hydrat) 10mg
Tá dược vừa đủ 10g

Thông tin thêm về Tacrolimus: Tacrolimus là một macrolid (macrolactam) chiết xuất từ Streptomyces tsukubaensis, có tác dụng ức chế mạnh miễn dịch, tương tự như cyclosporin về mặt dược lý nhưng không liên quan đến cấu trúc. Cơ chế chính xác tác dụng ức chế miễn dịch của tacrolimus chưa được biết rõ. Ở bệnh nhân bị viêm da dị ứng, việc cải thiện các tổn thương da trong quá trình điều trị với thuốc mỡ tacrolimus có liên quan đến việc giảm thụ thể Fc ở tế bào Langerhans và giảm tác động kích thích quá mức lên tế bào lympho T. Thuốc mỡ tacrolimus không ảnh hưởng đến sự tổng hợp Collagen ở cơ thể người.

Công dụng - Chỉ định

Chỉ định: Điều trị chàm thể tạng ngắn hạn hay dài hạn ở người lớn.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Bôi mỗi ngày 1-2 lần.

Cách dùng: Làm sạch vùng da cần bôi thuốc bằng nước sạch hoặc sau khi tắm rồi thấm khô bằng khăn mềm sạch. Lấy một lượng thuốc vừa đủ thoa lên vùng da bị bệnh và chờ cho khô để hạn chế dính vùng quần áo hay vật dụng khác.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong công thức thuốc.
  • Mẫn cảm với macrolide, tacrolimus.
  • Trẻ em.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp:

  • Cảm giác đau, rát bỏng, ngứa, dị cảm, phát ban, ban đỏ.
  • Tăng nguy cơ viêm nang lông, trứng cá, nhiễm virus Herpes.

Báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Việc sử dụng đồng thời với các chế phẩm dùng trên da khác, và với liệu pháp điều trị bằng tia tử ngoại chưa được nghiên cứu. Nên tránh sử dụng đồng thời thuốc mỡ tacrolimus với liệu pháp điều trị với UVA, UVB hoặc kết hợp với psoralen (PUVA).

Thông báo cho bác sĩ tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng.

Dược lực học

Tacrolimus ức chế mạnh miễn dịch bằng cách ức chế calcineurin, một enzyme quan trọng trong quá trình hoạt hóa tế bào T. Điều này dẫn đến giảm sản xuất các cytokine gây viêm và giảm phản ứng viêm.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác vì không có trong văn bản cung cấp)

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Chỉ sử dụng sản phẩm khi còn nguyên tem mác và không thay đổi cảm quan, mùi vị của thuốc.
  • Để đạt hiệu quả cao nên dùng đúng và đủ liệu trình, không được quên liều, tăng liều dùng hay sử dụng ngắt quãng.
  • Làm theo đúng hướng dẫn sử dụng, không tự ý tăng liều dùng của thuốc.
  • Không ảnh hưởng đến công việc cần sự tập trung cao như lái xe hay vận hành máy móc.
  • Chưa có báo cáo sử dụng an toàn cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về biến chứng xảy ra do dùng quá liều.

Quên liều

Bôi thuốc ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến thời điểm dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng < 30 độ C. Tránh ánh sáng mặt trời, ẩm ướt. Nơi thoáng mát, khô ráo. Để xa tầm tay của trẻ con. Vặn chặt nắp sau mỗi lần sử dụng.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm:

  • Tuýp 10g nhỏ gọn, dễ mang theo.
  • Thành phần Tacrolimus có tác dụng trị chàm hiệu quả.
  • Sản phẩm của Công ty TNHH MTV 120 Armephaco đạt tiêu chuẩn GMP - WHO.
  • Nhà máy sản xuất đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2000.
  • Thuốc nội địa Việt Nam, dễ tìm mua và giá thành rẻ.
  • Được Bộ Y tế cấp phép sản xuất và lưu hành.
  • Chưa ghi nhận báo cáo biến chứng khi dùng quá liều.

Nhược điểm:

  • Có thể gây ra một số tác dụng phụ và tương tác cần thận trọng.
  • Dạng thuốc mỡ bôi thẩm thấu hơi lâu.
  • Không được sử dụng cho trẻ em (nồng độ Tacrolimus 0,1%).

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ