Tendipoxim 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-17897-12
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Video

Tendipoxim 200

Tên thuốc: Tendipoxim 200

Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Tendipoxim 200 chứa:

Hoạt chất: Cefpodoxim 200mg
Tá dược: Talc, Lactose, ... (và các tá dược khác)

Công dụng - Chỉ định

Tendipoxim 200 được chỉ định để điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefpodoxim, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới: Viêm phổi cộng đồng cấp, viêm phế quản mạn tính đợt cấp (do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis nhạy cảm).
  • Nhiễm khuẩn hô hấp trên: Viêm amidan, viêm họng (do Streptococcus pyogenes nhạy cảm), viêm tai giữa cấp (do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, B. catarrhalis).
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu: (do E. coli, Klebsiella pneumoniae, Staphylococcus saprophyticus, Proteus mirabilis).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: (do Streptococcus pyogenes, Staphylococcus aureus nhạy cảm).
  • Lậu không biến chứng: Lậu niệu đạo, lậu hậu môn-trực tràng, lậu nội mạc cổ tử cung (liều duy nhất).

Liều dùng - Cách dùng

Người lớn (>13 tuổi):

Bệnh lý Liều dùng Thời gian điều trị
Viêm phổi cộng đồng cấp nhẹ, vừa; Viêm phế quản mạn đợt cấp 1 viên x 2 lần/ngày 10-14 ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu nhẹ, vừa; Viêm amidan, viêm họng nhẹ, vừa 1 viên x 2 lần/ngày 5-10 ngày hoặc 7 ngày
Nhiễm khuẩn da, mô mềm 2 viên x 2 lần/ngày 7-14 ngày
Lậu không biến chứng 1 viên duy nhất -

Trẻ em: Liều dùng ở trẻ em phụ thuộc vào cân nặng và độ tuổi, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Người suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng, tham khảo ý kiến bác sĩ.

Cách dùng: Uống thuốc với nước.

Chống chỉ định

  • Người dị ứng với các Cephalosporin.
  • Người mẫn cảm với Cefpodoxim.
  • Người rối loạn chuyển hóa porphyrin.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Tendipoxim 200 bao gồm:

Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn Đau đầu, chóng mặt, khó ngủ, lú lẫn, tăng hoạt động, kích động, tăng trương lực Phản ứng dị ứng (ngứa, nổi mề đay, phát ban, phản vệ, đau khớp, sốt), ban đỏ đa dạng, vàng da ứ mật tạm thời, viêm gan, rối loạn enzym gan, rối loạn về máu, tăng bạch cầu ưa eosin, viêm thận kẽ có hồi phục

Tương tác thuốc

Chất chống acid: Có thể làm giảm hấp thu Cefpodoxim. Không nên dùng cùng lúc.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng: Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, người suy thận, người mẫn cảm với Penicillin.
  • Thông báo cho bác sĩ: nếu bạn có tiền sử dị ứng hoặc các bệnh lý khác.
  • Sử dụng đúng liều lượng và theo đúng chỉ định của bác sĩ.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Đau thượng vị, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Trường hợp nặng có thể cần thẩm phân máu hoặc thẩm phân phúc mạc.

Quên liều

Nếu quên liều, uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin về Cefpodoxim

Dược lực học

Cefpodoxim thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3. Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách liên kết với các protein liên kết penicillin (PBPs), dẫn đến ức chế quá trình tổng hợp peptidoglycan, thành phần cấu trúc chính của vách tế bào vi khuẩn. Cefpodoxim có phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc bền vững với beta-lactamase của một số vi khuẩn.

Dược động học

Cefpodoxim được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng khoảng 50%, tăng lên khi dùng cùng thức ăn. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 2-3 giờ. Cefpodoxim được phân bố rộng rãi trong cơ thể. Thuốc được chuyển hóa bởi các esterase không đặc hiệu và được bài tiết chủ yếu qua thận.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ