Telmox

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-12973-11
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 1 lọ pha 50ml
Xuất xứ:
Pakistan
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm DOHA

Video

Telmox

Tên thuốc Telmox
Thành phần Cefpodoxime (dạng Cefpodoxim proxetil - 40mg/5ml)
Dạng bào chế Bột pha hỗn dịch uống

Thành phần hoạt chất

Cefpodoxime proxetil: Thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng, tác động bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách acyl hóa các enzym gắn kết màng - transpeptidase. Hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram âm và Gram dương, bao gồm Streptococcus pneumoniae, Staphylococcus aureus, và các liên cầu khuẩn nhóm A, B, C, G.

Công dụng - Chỉ định

Telmox được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn:

  • Đường hô hấp dưới: Viêm phổi cấp tính (do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae), viêm phế quản mạn (do S. pneumoniae).
  • Đường hô hấp trên: Đau họng do vi khuẩn cấp tính, viêm amidan, viêm tai giữa.
  • Đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu nhẹ và vừa như viêm bàng quang chưa có biến chứng, viêm bể thận cấp.
  • Da và mô mềm: Nhiễm trùng da và các tổ chức của da.
  • Lậu: Lậu niệu đạo cấp chưa biến chứng ở nam và nữ, lậu hậu môn - trực tràng và nội mạc cổ tử cung ở nữ (cần điều trị kết hợp với doxycyclin).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Trẻ em dưới 13 tuổi: Liều lượng tùy thuộc vào độ tuổi, loại nhiễm khuẩn và cân nặng, tham khảo hướng dẫn cụ thể của bác sĩ.

  • Viêm tai giữa cấp (5 tháng - 12 tuổi): 5mg/kg (tối đa 200mg) x 2 lần/ngày hoặc 10mg/kg (tối đa 400mg) x 1 lần/ngày, trong 10 ngày.
  • Viêm phế quản/viêm amidan nhẹ-vừa: 5mg/kg (tối đa 100mg) x 2 lần/ngày, trong 5-10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn khác (15 ngày - 6 tháng): 8mg/kg/ngày chia 2 lần.
  • Nhiễm khuẩn khác (6 tháng - 2 năm): 40mg x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn khác (3 - 8 tuổi): 80mg x 2 lần/ngày.
  • Nhiễm khuẩn khác (9 - 13 tuổi): 100mg x 2 lần/ngày.

Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: Liều lượng tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn, tham khảo hướng dẫn cụ thể của bác sĩ.

  • Viêm phế quản/viêm phổi cấp tính nhẹ-vừa: 200mg x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày.
  • Viêm họng/viêm amidan nhẹ-vừa, nhiễm khuẩn tiết niệu: 100mg x 2 lần/ngày, trong 5-10 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm nhẹ-vừa: 400mg x 2 lần/ngày, trong 7-14 ngày.
  • Lậu niệu đạo chưa biến chứng: 200mg liều duy nhất (cần điều trị kết hợp với doxycyclin).

Cách dùng

Uống thuốc vào cùng giờ mỗi ngày. Lắc đều hỗn dịch trước khi uống. Không tự ý ngừng thuốc.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, khó tiêu).

Hiếm gặp: Quá mẫn (phát ban, ngứa, chóng mặt), thay đổi số lượng tiểu cầu, bạch cầu.

Thông báo cho bác sĩ nếu tác dụng phụ kéo dài hoặc nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid, thuốc kháng histamin H2: Giảm hấp thu Telmox.
  • Probenecid: Tăng sinh khả dụng Telmox.
  • Thuốc kháng cholinergic đường uống: Kéo dài thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương.
  • Thuốc gây độc thận: Cần theo dõi chức năng thận.
  • Có thể gây dương tính giả trong xét nghiệm Coomb.

Lưu ý thận trọng

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Không dùng thuốc quá hạn hoặc thay đổi thể chất.
  • Thận trọng với bệnh nhân dị ứng với penicillin hoặc cephalosporin.
  • Giảm liều ở bệnh nhân suy thận.
  • Không tự ý ngừng, tăng hoặc giảm liều.
  • Không dùng cho cảm lạnh thông thường.
  • Không dùng cho trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Sử dụng thận trọng, chỉ khi thật cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về quá liều Telmox. Triệu chứng có thể bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc phản ứng nhiễm độc. Ngừng thuốc và đến ngay cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Sau khi mở, đậy kín và bảo quản trong tủ lạnh.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ