Stalevo 50/12.5/200 Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Stalevo 50/12.5/200 mg
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Stalevo 50/12.5/200 mg chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Levodopa | 50 mg |
Carbidopa | 12.5 mg |
Entacapone | 200 mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Stalevo 50/12.5/200 mg được sử dụng trong điều trị bệnh Parkinson và các chứng rối loạn vận động, đặc biệt là những trường hợp có biến động vận động vào cuối liều dùng không ổn định khi điều trị bằng levodopa/chất ức chế dopa decarboxylase (DDC).
Thông tin chi tiết về thành phần hoạt chất:
Levodopa:
Là tiền chất của dopamine, giúp giảm triệu chứng của bệnh Parkinson. Được hấp thu nhanh chóng khi dùng đường hít (sinh khả dụng >70% so với đường uống), thời gian đạt nồng độ tối đa khoảng nửa giờ. Thời gian bán thải khoảng 50 phút, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Liên kết với protein huyết tương không đáng kể. Chuyển hóa thành 3-O-methyldopa.
Carbidopa:
Hỗ trợ levodopa trong điều trị Parkinson, làm giảm triệu chứng và tác dụng phụ như buồn nôn, nôn do levodopa gây ra. Tỷ lệ hấp thu khoảng 40-70%, sinh khả dụng khoảng 58%. Phân bố rộng rãi ở thận, gan, phổi, ruột non. Liên kết với protein huyết tương khoảng 76%. Thời gian bán thải khoảng 107 phút, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Chuyển hóa bằng cách mất nhóm chức hydrazine.
Entacapone:
Ức chế COMT, ngăn cản enzyme COMT phá vỡ levodopa, giúp kéo dài thời gian tồn tại của levodopa trong cơ thể. Sinh khả dụng khoảng 35%. Liên kết với protein huyết tương khoảng 98%. Thời gian bán thải khoảng 0.4-0.7 giờ, bài tiết chủ yếu qua nước tiểu. Chuyển hóa qua quá trình đồng phân, thành các đồng phân cis.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng: Thông thường 1 viên/liều, có thể điều chỉnh theo chỉ định của bác sĩ. Liều tối đa khuyến cáo của entacapone là 2000 mg/ngày (tương đương 10 viên Stalevo 50/12.5/200 mg). Tổng liều levodopa tối đa hàng ngày không được vượt quá 1500 mg.
Cách dùng: Uống cả viên với nước, không nhai hoặc nghiền.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với levodopa, carbidopa hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Tăng nhãn áp góc hẹp.
- Tổn thương da bất thường hoặc tiền sử ung thư da.
- Sử dụng phối hợp với thuốc ức chế MAO (Monoamine Oxidase).
- Tiền sử hội chứng ác tính do thuốc an thần (NMS) và/hoặc tiêu cơ vân không do chấn thương.
Tác dụng phụ
Thường gặp: buồn nôn, nôn, đầy hơi, tiêu chảy, táo bón, mất cảm giác ngon miệng, khô miệng, nước bọt tối màu, đau ngực, giảm huyết áp, rối loạn nhịp tim, tim đập nhanh.
Ít gặp hơn: thiếu máu, tăng nhạy cảm với cảm lạnh và cúm, đau ở phía sau hoặc vai, phát ban đỏ, phản ứng quá mẫn, dị ứng, mẩn ngứa, nổi mề đay, mụn nhọt, đổ mồ hôi, rụng tóc, ho, khàn giọng, khó chịu, lo lắng, căng thẳng, giảm trí nhớ, khó tập trung, mất kiểm soát, nhầm lẫn, trầm cảm, chóng mặt.
Thông báo cho bác sĩ ngay nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Stalevo có thể tương tác với một số thuốc khác. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Theo dõi thường xuyên để điều chỉnh liều và kiểm tra tác dụng không mong muốn.
- Không dùng nếu đang dùng chất ức chế MAO trong 2 tuần trước đó.
- Không tự ý ngừng thuốc.
- Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có co giật, khó thở, nhịp tim nhanh, sốt cao, huyết áp cao hoặc thấp, tăng tiết mồ hôi, mất kiểm soát bàng quang, cứng cơ, mệt mỏi.
- Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt, khó tập trung.
- Cẩn trọng với người bệnh suy gan hoặc suy thận nặng.
- Không khuyến cáo dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Xử lý quá liều
Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm: loạn nhịp tim, lú lẫn, hôn mê, thay đổi màu da, kết mạc, lưỡi. Đưa bệnh nhân đến bệnh viện ngay lập tức.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Ưu điểm
- Kết hợp nhiều thành phần trong một viên giúp đạt hiệu quả điều trị tốt và giảm tác dụng phụ so với dùng thuốc đơn lẻ liều cao.
- Entacapone giúp làm chậm quá trình thoái hóa khi dùng levodopa, cải thiện hiệu quả của levodopa.
- Sự kết hợp levodopa, entacapone, carbidopa đã được FDA phê duyệt để điều trị Parkinson vô căn.
- Entacapone có thể tăng cường sự dẻo dai của hồi hải mã, giúp chống lại các bệnh thần kinh liên quan đến rối loạn chức năng hồi hải mã.
Nhược điểm
- Giá thành cao.
- Có thể gặp tác dụng không mong muốn trong thời gian sử dụng.
- Chưa có nhiều báo cáo về độ an toàn của thuốc.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này