Skypodox 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17479-13
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200
Dạng bào chế:
Viên nén phân tán
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
KHS Synchemica Corp.

Video

Skypodox 200: Thông tin chi tiết sản phẩm

Skypodox 200 là thuốc kháng sinh chứa Cefpodoxim (dạng Cefpodoxim proxetil) với hàm lượng 200mg, được bào chế dưới dạng viên nén phân tán.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Cefpodoxim (dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Tá dược Vừa đủ

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Skypodox 200

Cefpodoxim, hoạt chất chính của Skypodox 200, ức chế quá trình tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, từ đó có tác dụng diệt khuẩn. Thuốc có hoạt tính kháng sinh bền vững, không bị phá hủy bởi men beta-lactamase, hiệu quả trên nhiều chủng vi khuẩn tiết ra loại men này. Thuốc được bài tiết qua thận.

2.2 Chỉ định

  • Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
  • Bệnh lậu chưa có biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

3.1.1 Người lớn

Chỉ định Liều dùng Thời gian điều trị
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên 100mg x 2 lần/ngày 10 ngày
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng 200mg (2 viên) x 2 lần/12 giờ 14 ngày
Nhiễm lậu cấp 200mg (2 viên) liều duy nhất -
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu 100mg x 2 lần/12 giờ 7 ngày
Nhiễm khuẩn da và mô mềm 400mg x 2 lần/12 giờ 7-14 ngày

3.1.2 Trẻ em

Chỉ định Liều dùng Thời gian điều trị
Viêm tai giữa 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày, chia 2 lần) 10 ngày
Viêm họng, viêm amidan 10mg/kg/ngày (tối đa 200mg/ngày, chia 2 lần) 10 ngày

3.2 Cách dùng

Điều chỉnh liều dùng cho bệnh nhân suy thận và xơ gan. Nếu quên liều, uống bổ sung ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Kết hợp với chế độ ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Cefpodoxim hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
  • Tiền sử dị ứng với Cephalosporin hoặc Penicillin.

5. Tác dụng phụ

Có thể gặp các tác dụng phụ như rối loạn tiêu hóa, thần kinh, huyết học và phản ứng dị ứng. Tuy nhiên, thường nhẹ và thoáng qua.

6. Tương tác thuốc

Có thể ảnh hưởng đến kết quả một số xét nghiệm. Tương tác với thuốc kháng acid.

7. Lưu ý và thận trọng

  • Chỉ sử dụng thuốc trong hạn sử dụng.
  • Kiểm tra chất lượng thuốc trước khi dùng.
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do thuốc có thể gây rối loạn thần kinh.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp và xa tầm tay trẻ em.

8. Xử trí quá liều/ Quên liều

Thông tin về xử trí quá liều và quên liều cần được tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

9. Dược lực học và Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)

10. Thông tin hoạt chất Cefpodoxim

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ