Sifagen

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 10 ống x 2ml
Xuất xứ:
Trung Quốc
Đơn vị kê khai:
China National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (SinoPharm)

Video

Sifagen

Tên thuốc: Sifagen

Số đăng ký: VN-18502-14

Nhà sản xuất: Zhejiang Ruixin Pharmaceutical Co., Ltd.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfate) 80mg/ống
Tá dược Nước cất pha tiêm, sodium metabisulfit, di sodium edetat, sulfuric acid 2N, sodium hydroxide 2N

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Sifagen

Dược lực học

Gentamicin là một aminoglycoside có tác dụng diệt khuẩn. Gentamicin có hiệu quả chống lại cả vi khuẩn gram dương và gram âm, các tụ cầu khuẩn, kể cả các chủng tạo ra penicilinase và kháng methicilin, nhưng đặc biệt hữu ích trong điều trị các bệnh nhiễm trùng gram âm nghiêm trọng bao gồm cả những bệnh do Pseudomonas aeruginosa gây ra. Cơ chế tác dụng: Gentamicin thông qua ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuẩn, tạo ra các protein không có hoạt tính và tiêu diệt tế bào vi khuẩn.

Dược động học

Hấp thu: Hấp thu kém qua đường tiêu hóa nhưng hấp thu tốt qua đường tiêm (bắp, tĩnh mạch). Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong máu khoảng 30 phút - 1 giờ.
Phân bố: Ít liên kết với protein huyết tương, khuếch tán chủ yếu vào dịch ngoại bào, có thể đi qua nhau thai và vào sữa mẹ nhưng với lượng nhỏ, ít vào dịch não tủy.
Chuyển hóa: Rất ít chuyển hóa trong cơ thể.
Thải trừ: Gentamicin thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, 70% lượng gentamicin bị thải trừ trong vòng 24 giờ đầu. Thời gian bán thải kéo dài hơn ở người suy thận, trẻ sơ sinh và người cao tuổi.

Chỉ định

Sifagen được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như:

  • Nhiễm khuẩn thận, sinh dục, tiết niệu
  • Nhiễm khuẩn da, đinh râu (Staphylococcus ác tính ở mặt)
  • Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp, xương khớp

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: Tiêm 2-5 mg/kg/24 giờ, ngày chia 2-3 lần.
Trẻ em: Tiêm 3 mg/kg/24 giờ, chia đều thành 3 lần tiêm mỗi ngày.
Người suy thận: Cần điều chỉnh liều, và tùy và lâm sàng cụ thể của bệnh nhân mà bác sĩ sẽ chỉ định điều chỉnh thích hợp.

Cách dùng

Thuốc dùng để tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch. Không nên dùng thuốc quá 14 ngày. Trước khi tiêm nên thử phản ứng thuốc tại vị trí nhỏ trên cơ thể nếu sử dụng lần đầu. Sử dụng thuốc dưới sự thao tác của nhân viên y tế, khi tiêm nên đeo găng tay và vệ sinh vị trí tiêm.

Chống chỉ định

Không sử dụng Sifagen cho những trường hợp sau:

  • Người dị ứng, mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Người dị ứng với kháng sinh nhóm aminoglycoside, giảm thính lực, nhược cơ (thuốc có thể gây trầm trọng thêm các biểu hiện này)

Tác dụng phụ

Sifagen, giống như các thuốc khác, có thể gây ra các tác dụng phụ sau:

  • Thận: Tổn thương thận, viêm ống thận kẽ có hồi phục
  • Thính giác: ù tai, chóng mặt, giảm thính lực thậm chí là gây điếc
  • Dị ứng: mề đay, ban da, viêm miệng, sốc phản vệ. Khi nghi ngờ dị ứng, bệnh nhân cần thông báo với bác sĩ ngay lập tức.

Tương tác thuốc

Tăng độc tính thận: khi dùng đồng thời với Vancomycin, thuốc lợi tiểu Furosemid, aminoglycoside khác, Cephalosporin.
Nguy cơ giãn cơ tăng: khi dùng kết hợp với thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh cơ.
Tương kỵ: Heparin, Cephalosporin, penicillin, Furosemid (tránh trộn lẫn trong cùng 1 bơm tiêm).

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng

Giống như các aminoglycoside khác, độc tính trên thận và độc tính trên tai có liên quan đến gentamicin. Bệnh nhân suy thận cần đánh giá lâm sàng để điều chỉnh liều. Theo dõi thính giác nếu người bệnh bị rối loạn tiền đình, ốc tai. Không dùng thuốc dài ngày, nhất là người cao tuổi, thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú do thuốc có thể đi vào nhau thai và sữa mẹ.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cần thận trọng do Gentamicin có thể gây ù tai, chóng mặt, giảm thính lực gây nguy hiểm cho người bệnh nếu lái xe và vận hành máy móc.

Xử trí quá liều

Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Các cách điều trị được khuyến cáo: Thẩm tách máu hoặc phúc mạc, dùng muối calci, thuốc cholinesterase, hô hấp nhân tạo.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản nơi thoáng mát, trong bao bì kín, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Gentamicin

Gentamicin là một kháng sinh aminoglycoside phổ rộng, có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vi khuẩn gram âm và một số vi khuẩn gram dương. Gentamicin ức chế quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 30S của ribosome vi khuẩn.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ