Rinedif 300

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
300
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế

Video

Rinedif 300

Thuốc Kháng Sinh

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Cefdinir 300mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Tác dụng - Chỉ định

Rinedif 300 là thuốc gì?

Cefdinir là kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn. Cefdinir bền vững với một số enzym Beta-Lactamase, do đó có tác dụng với nhiều chủng vi khuẩn đã đề kháng với penicillin hay một số kháng sinh khác thuộc nhóm Cephalosporin. Cơ chế tác dụng của Cefdinir là ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.

Chỉ định:

  • Viêm phế quản, viêm phổi
  • Nhiễm khuẩn sản - phụ khoa
  • Nhiễm khuẩn tai - mũi - họng
  • Bệnh lậu không biến chứng
  • Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm

Dược động học

Cefdinir đạt nồng độ đỉnh trong máu sau khi uống 2-4 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 25% khi dùng dạng hỗn dịch uống. Cefdinir phân bố rộng rãi trong các dịch của cơ thể, bao gồm dịch tai giữa, mô xoang, phế quản, niêm mạc phổi… Tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương là 60-70%. Sử dụng đồng thời với thức ăn nhiều chất béo làm giảm nồng độ đỉnh trong huyết tương và AUC của thuốc. Cefdinir chuyển hóa không đáng kể và được đào thải chủ yếu qua thận. Ở người lớn có chức năng thận bình thường, thời gian bán thải trung bình trong huyết tương là 1,7 - 1,8 giờ. Thời gian bán thải ở bệnh nhân suy thận nặng giảm.

Dược lực học

Cefdinir ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách liên kết với các protein liên kết penicillin. Thuốc có tác dụng đối với nhiều vi khuẩn đã kháng với penicillin và một số cephalosporin khác do khả năng bền vững với một số enzyme beta-lactamase.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

  • Trẻ em từ 12 tuổi - người lớn: 300mg x 2 lần/ngày, cách nhau 12 giờ.
  • Trẻ em 6 tháng - 12 tuổi: 14mg/kg/ngày (tối đa 600mg/ngày).
  • Bệnh nhân suy thận: cần hiệu chỉnh liều theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng: Uống thuốc với nước lọc. Nên uống thuốc sau bữa ăn và cách ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng các chế phẩm chứa sắt, thuốc kháng acid.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc cho những người mẫn cảm với Cefdinir hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp: viêm màng ruột giả, đau đầu, buồn nôn, đau bụng, ngứa, mẩn đỏ, nổi mề đay… Các tác dụng phụ khác hiếm gặp hơn đã được báo cáo bao gồm: nhiễm Candida, giảm bạch cầu, chứng tăng động, nôn, khó tiêu, phân bất thường, phát ban, tăng men gan.

Tương tác thuốc

  • Probenecid ức chế sự thải trừ Cefdinir qua thận.
  • Sử dụng đồng thời với thuốc kháng acid hoặc chế phẩm sắt cần cách nhau ít nhất 2 giờ.
  • Có thể gây dương tính giả trong xét nghiệm tìm đường trong nước tiểu.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng: bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với Cephalosporin hoặc Penicillin, viêm ruột kết, suy thận, đái đường, phenylceton niệu.
  • Sử dụng kéo dài: có thể gây bội nhiễm nấm và vi khuẩn.
  • Không sử dụng thuốc nếu thuốc có dấu hiệu bất thường (vỉ hở, viên biến chất, quá hạn).
  • Hoàn thành liệu trình điều trị dù triệu chứng đã thuyên giảm.
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt.
  • Thai kỳ và cho con bú: cần thận trọng và cân nhắc khi sử dụng.

Xử trí quá liều

Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được xử lý kịp thời.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Cefdinir

Cefdinir là một cephalosporin thế hệ thứ ba có phổ tác dụng rộng, hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn gây bệnh. Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu sinh dục và da.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp và nơi ẩm thấp.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ