Revlimid 25Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-338-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
25mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 7 viên
Xuất xứ:
Thụy Sĩ
Đơn vị kê khai:
A. Menarini Singapore Pte. Ltd

Video

Revlimid 25mg

Thông tin sản phẩm

Thành phần Mỗi viên nang cứng Revlimid 25mg chứa Lenalidomide 25mg.
Dạng bào chế Viên nang cứng

Công dụng - Chỉ định

Revlimid 25mg được chỉ định điều trị một số bệnh ung thư, bao gồm:

  • Bệnh u tủy đa: Phối hợp với dexamethasone.
  • Hội chứng loạn sản tủy.
  • U lympho tế bào vỏ (MCL).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều dùng Lenalidomide cần được điều chỉnh tùy thuộc vào từng bệnh lý và tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. Bác sĩ sẽ xác định liều lượng phù hợp.

  • Bệnh u tủy đa: Liều khởi đầu Lenalidomide là 25 mg/ngày vào ngày 1-21 của chu kỳ 28 ngày lặp lại. Liều dexamethasone là 40 mg/ngày vào ngày 1-4, 9-12 và 17-20 của mỗi chu kỳ 28 ngày trong 4 chu kỳ đầu tiên và sau đó là 40 mg/ngày vào ngày 1-4 cứ sau 28 ngày.
  • Hội chứng loạn sản tủy: Liều khởi đầu Lenalidomide là 10mg/ngày.
  • U lympho tế bào màng: Liều khởi đầu là 25 mg/ngày uống vào ngày 1-21 của chu kỳ 28 ngày.

Cách dùng

Uống trực tiếp viên thuốc với lượng nước vừa đủ. Nên uống vào cùng một thời điểm mỗi ngày, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Viên nang nên được nuốt nguyên viên với nước, không được mở, bẻ hoặc nhai viên nang.

Chống chỉ định

  • Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm:

  • Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết: Giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu…
  • Rối loạn chung: Mệt mỏi, sốt, phù ngoại biên, đau ngực, uể oải.
  • Rối loạn tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, khô miệng.
  • Rối loạn hệ xương, mô liên kết: Chuột rút cơ, đau lưng, đau xương, đau chân tay.
  • Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, mất vị giác, giảm cảm giác.
  • Rối loạn hô hấp: Viêm mũi họng, khó thở, viêm phế quản.
  • Nhiễm trùng: Nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng tiết niệu, viêm xoang.
  • Rối loạn da và hệ thống dưới da: Phát ban, đổ mồ hôi, da khô, ngứa.
  • Rối loạn chuyển hóa, dinh dưỡng: Chán ăn, hạ Kali máu, Canxi máu, giảm thèm ăn, giảm cân.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Hãy thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các tác dụng phụ nghiêm trọng.

Tương tác thuốc

  • Digoxin: Cmax và AUC0 của digoxin tăng 14%.
  • Warfarin: Cần theo dõi chặt chẽ PT và INR ở những bệnh nhân mắc bệnh đa u tủy dùng đồng thời warfarin.
  • Các liệu pháp đồng thời có thể làm tăng nguy cơ huyết khối. Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân mắc bệnh đa u tủy đang dùng lenalidomide với dexamethasone.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Các độc tính trên huyết học, tủy xương xảy ra ở một số bệnh nhân, nên xét nghiệm máu thường xuyên để có hướng điều trị kịp thời.
  • Thuốc gây chóng mặt, mệt mỏi, mất thăng bằng nên không dùng khi đang vận hành máy móc, lái xe.
  • Các phản ứng ngoài da từ trung bình đến nghiêm trọng đã được báo cáo nên quan sát và thông báo với bác sĩ các dấu hiệu bất thường.
  • Các độc tính trên gan, phản ứng quá mẫn khi dùng thuốc đã được báo cáo, có thể ngưng sử dụng khi gặp các triệu chứng trên.
  • Thuốc làm tăng nguy cơ huyết khối, biến cố tim mạch nên sử dụng cẩn trọng cho bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch, cao huyết áp, đột quỵ.
  • Các báo cáo về hội chứng ly giải khối u, bùng phát khối u được báo cáo khi sử dụng Lenalidomide.

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Thuốc thuộc nhóm X, chống chỉ định dùng trong thai kỳ.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Vì chưa có nghiên cứu rõ ràng chứng minh thuốc có qua sữa mẹ hay không, để tránh tác dụng phụ nguy hiểm cho con, không sử dụng trong khi cho con bú.

Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, ẩm ướt. Để xa tầm tay của trẻ nhỏ.

Thông tin thành phần hoạt chất Lenalidomide

Lenalidomide hoạt động qua nhiều cơ chế, cụ thể nó ức chế chọn lọc sự bài tiết các cytokine tiền viêm, tăng cường miễn dịch bằng kích thích tăng sinh tế bào T, IL-2, Interferon gamma, ngăn cản các tín hiệu tăng sinh mạch máu trong tế bào ung thư. Thuốc nhạy cảm với các tế bào ung thư như ung thư u tủy, ung thư hạch bạch huyết. Lenalidomide hấp thu nhanh qua đường uống, tỷ lệ gắn protein là 30%, được chuyển hóa kém (không bị chuyển hóa bởi CYP P450) và thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi.

Dược lực học và Dược động học

Dược lực học: Lenalidomide ức chế chọn lọc sự bài tiết các cytokine tiền viêm, tăng cường miễn dịch bằng kích thích tăng sinh tế bào T, IL-2, Interferon gamma, ngăn cản các tín hiệu tăng sinh mạch máu trong tế bào ung thư. Thuốc nhạy cảm với các tế bào ung thư như ung thư u tủy, ung thư hạch bạch huyết.

Dược động học: Hấp thu nhanh qua đường uống. Tỷ lệ gắn protein là 30%. Lenalidomide được chuyển hóa kém. Các nghiên cứu về chuyển hóa thuốc in vitro cho thấy lenalidomide không bị chuyển hóa bởi CYP P450. Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Thành phần Lenalidomide được chứng minh hiệu quả trong điều trị nhiều loại ung thư như đa u tủy xương, rối loạn sinh tủy, u lympho tế bào vỏ.
  • Thuốc bào chế dạng viên dễ uống, bảo quản tiện lợi, không cần phải có sự trợ giúp của nhân viên y tế như đường tiêm.
  • Cơ chế thuốc là kích thích hệ miễn dịch tự nhiên, giúp cơ thể chống lại ung thư, giảm tác dụng phụ toàn thân.

Nhược điểm

  • Chi phí cao.
  • Thuốc có nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ