Quancity
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Thuốc Quancity
Thành phần | Mỗi viên nén bao phim Quancity chứa:
|
---|---|
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Tác dụng - Chỉ định
Tác dụng của thuốc Quancity
Dược lực học
Citicolin bổ sung Choline và cytidine, kích thích tổng hợp phosphatidylcholine và thúc đẩy hình thành acetylcholine. Nó giúp tái tạo màng tế bào thần kinh và giảm độc tính do axit béo tự do gây ra trong thiếu máu cục bộ. Nghiên cứu cho thấy citicolin hiệu quả trong điều trị suy giảm nhận thức do nhiều nguyên nhân, bệnh mạch máu não, chấn thương đầu, bệnh tăng nhãn áp, nhược thị và bệnh Parkinson. Citicolin có khả năng phục hồi chức năng tế bào thần kinh.
Dược động học
Hấp thu: Hấp thu qua đường uống gần như hoàn toàn, sinh khả dụng đường uống tương đương đường tiêm tĩnh mạch. Phân bố: Phân bố rộng rãi trong cơ thể, vượt qua hàng rào máu não. Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan và ruột thành choline và cytidine, sau đó được sử dụng để tái tổng hợp CDP-choline trong tế bào não.
Chỉ định
Thuốc Quancity được chỉ định trong các trường hợp:
- Đau thần kinh (trung ương và ngoại vi)
- Rối loạn lo âu lan tỏa ở người lớn
- Hỗ trợ điều trị động kinh cục bộ (có hoặc không có động kinh toàn thể) ở người lớn
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Liều dùng khuyến cáo: 150-600mg/ngày, chia 2-3 lần. Liều cụ thể tùy thuộc vào chỉ định và đáp ứng của bệnh nhân. Tham khảo bảng liều dùng chi tiết bên dưới:
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Đau thần kinh | Liều khởi đầu: 150mg/ngày (chia 2-3 lần). Tăng lên 300mg/ngày sau 3-7 ngày. Liều tối đa 600mg/ngày sau 7 ngày tiếp theo. |
Động kinh | Liều khởi đầu: 150mg/ngày (chia 2-3 lần). Tăng lên 300mg/ngày sau 7 ngày. Liều tối đa 600mg/ngày sau 7 ngày tiếp theo. |
Rối loạn lo âu lan tỏa | Liều khởi đầu: 150mg/ngày. Tăng lên 300mg/ngày sau 7 ngày. Có thể tăng lên 450mg/ngày, tối đa 600mg/ngày sau 7 ngày tiếp theo. |
Cách dùng
Uống nguyên viên với một cốc nước.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với Citicolin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
- Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ có thể gặp phải:
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Mắt | Nhìn đôi |
Tim mạch | Đỏ bừng, thay đổi huyết áp thoáng qua, cảm giác khó chịu |
Thần kinh | Mất ngủ, đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, kích thích, co giật |
Gan | Bất thường trong xét nghiệm chức năng gan (tăng GOT, GPT) |
Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, chán ăn, rối loạn thượng vị, tiêu chảy |
Quá mẫn | Phát ban, sốc (hạ huyết áp, khó thở) |
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
- Meclophexonat, centrophenoxin: Không nên dùng cùng lúc.
- Levodopa: Thận trọng khi dùng đồng thời vì citicolin có thể làm tăng tác dụng của Levodopa.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
Hạ huyết áp: Citicolin có thể gây hạ huyết áp. Điều trị hạ huyết áp quá mức bằng corticoid hoặc thuốc cường giao cảm. Xuất huyết nội sọ: Dùng liều không quá 1g/ngày, đường truyền tĩnh mạch chậm. Bệnh cấp tính/cấp cứu: Phối hợp với thuốc giảm áp lực nội sọ hoặc hạ thân nhiệt. Xuất huyết não: liều không quá 1 viên/ngày (100-500mg/ngày, chia 2-3 lần). Trẻ em: Chưa có dữ liệu về độ an toàn. Lái xe/vận hành máy móc: Thận trọng do nguy cơ chóng mặt, nhức đầu, hạ huyết áp. Rượu bia: Không nên sử dụng rượu bia trong thời gian dùng thuốc.
Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có nghiên cứu về độ an toàn. Cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng, theo hướng dẫn của bác sĩ.
Xử trí quá liều
Triệu chứng: Nôn, đau bụng, mẩn đỏ. Thực hiện các biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Nơi khô ráo, mát mẻ (dưới 30°C), tránh ánh sáng trực tiếp, xa tầm với trẻ em.
Thông tin bổ sung về Citicolin
Ưu điểm: Bổ sung citicolin trong 12 tuần cải thiện hiệu suất bộ nhớ, đặc biệt là khả năng ghi nhớ theo giai đoạn ở người lớn tuổi khỏe mạnh. Citicolin có khả năng dung nạp tốt, hiệu quả trong nhiều bệnh lý thần kinh, cải thiện đau và rối loạn thần kinh. Dạng bào chế viên nén bao phim dễ sử dụng, bảo quản và vận chuyển. Giá cả hợp lý.
Nhược điểm: Liều dùng phức tạp, yêu cầu tuân thủ điều trị. Có thể gặp tác dụng phụ ảnh hưởng chất lượng cuộc sống.
Thông tin nhà sản xuất (Ví dụ)
Số đăng ký: VD-27998-17 (Ví dụ)
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Ví dụ)
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này