Quancity

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27998-17
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Video

Thuốc Quancity

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim Quancity chứa:

  • Citicolin (dưới dạng Citicolin sodium): 500mg
  • Tá dược: vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Quancity

Dược lực học

Citicolin bổ sung Choline và cytidine, kích thích tổng hợp phosphatidylcholine và thúc đẩy hình thành acetylcholine. Nó giúp tái tạo màng tế bào thần kinh và giảm độc tính do axit béo tự do gây ra trong thiếu máu cục bộ. Nghiên cứu cho thấy citicolin hiệu quả trong điều trị suy giảm nhận thức do nhiều nguyên nhân, bệnh mạch máu não, chấn thương đầu, bệnh tăng nhãn áp, nhược thị và bệnh Parkinson. Citicolin có khả năng phục hồi chức năng tế bào thần kinh.

Dược động học

Hấp thu: Hấp thu qua đường uống gần như hoàn toàn, sinh khả dụng đường uống tương đương đường tiêm tĩnh mạch. Phân bố: Phân bố rộng rãi trong cơ thể, vượt qua hàng rào máu não. Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan và ruột thành choline và cytidine, sau đó được sử dụng để tái tổng hợp CDP-choline trong tế bào não.

Chỉ định

Thuốc Quancity được chỉ định trong các trường hợp:

  • Đau thần kinh (trung ương và ngoại vi)
  • Rối loạn lo âu lan tỏa ở người lớn
  • Hỗ trợ điều trị động kinh cục bộ (có hoặc không có động kinh toàn thể) ở người lớn

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Liều dùng khuyến cáo: 150-600mg/ngày, chia 2-3 lần. Liều cụ thể tùy thuộc vào chỉ định và đáp ứng của bệnh nhân. Tham khảo bảng liều dùng chi tiết bên dưới:

Chỉ định Liều dùng
Đau thần kinh Liều khởi đầu: 150mg/ngày (chia 2-3 lần). Tăng lên 300mg/ngày sau 3-7 ngày. Liều tối đa 600mg/ngày sau 7 ngày tiếp theo.
Động kinh Liều khởi đầu: 150mg/ngày (chia 2-3 lần). Tăng lên 300mg/ngày sau 7 ngày. Liều tối đa 600mg/ngày sau 7 ngày tiếp theo.
Rối loạn lo âu lan tỏa Liều khởi đầu: 150mg/ngày. Tăng lên 300mg/ngày sau 7 ngày. Có thể tăng lên 450mg/ngày, tối đa 600mg/ngày sau 7 ngày tiếp theo.

Cách dùng

Uống nguyên viên với một cốc nước.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Citicolin hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Tăng trương lực hệ thần kinh đối giao cảm.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải:

Hệ cơ quan Tác dụng phụ
Mắt Nhìn đôi
Tim mạch Đỏ bừng, thay đổi huyết áp thoáng qua, cảm giác khó chịu
Thần kinh Mất ngủ, đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, kích thích, co giật
Gan Bất thường trong xét nghiệm chức năng gan (tăng GOT, GPT)
Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, chán ăn, rối loạn thượng vị, tiêu chảy
Quá mẫn Phát ban, sốc (hạ huyết áp, khó thở)

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

  • Meclophexonat, centrophenoxin: Không nên dùng cùng lúc.
  • Levodopa: Thận trọng khi dùng đồng thời vì citicolin có thể làm tăng tác dụng của Levodopa.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Hạ huyết áp: Citicolin có thể gây hạ huyết áp. Điều trị hạ huyết áp quá mức bằng corticoid hoặc thuốc cường giao cảm. Xuất huyết nội sọ: Dùng liều không quá 1g/ngày, đường truyền tĩnh mạch chậm. Bệnh cấp tính/cấp cứu: Phối hợp với thuốc giảm áp lực nội sọ hoặc hạ thân nhiệt. Xuất huyết não: liều không quá 1 viên/ngày (100-500mg/ngày, chia 2-3 lần). Trẻ em: Chưa có dữ liệu về độ an toàn. Lái xe/vận hành máy móc: Thận trọng do nguy cơ chóng mặt, nhức đầu, hạ huyết áp. Rượu bia: Không nên sử dụng rượu bia trong thời gian dùng thuốc.

Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có nghiên cứu về độ an toàn. Cân nhắc kỹ lưỡng lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng, theo hướng dẫn của bác sĩ.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Nôn, đau bụng, mẩn đỏ. Thực hiện các biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng.

Bảo quản

Nơi khô ráo, mát mẻ (dưới 30°C), tránh ánh sáng trực tiếp, xa tầm với trẻ em.

Thông tin bổ sung về Citicolin

Ưu điểm: Bổ sung citicolin trong 12 tuần cải thiện hiệu suất bộ nhớ, đặc biệt là khả năng ghi nhớ theo giai đoạn ở người lớn tuổi khỏe mạnh. Citicolin có khả năng dung nạp tốt, hiệu quả trong nhiều bệnh lý thần kinh, cải thiện đau và rối loạn thần kinh. Dạng bào chế viên nén bao phim dễ sử dụng, bảo quản và vận chuyển. Giá cả hợp lý.

Nhược điểm: Liều dùng phức tạp, yêu cầu tuân thủ điều trị. Có thể gặp tác dụng phụ ảnh hưởng chất lượng cuộc sống.

Thông tin nhà sản xuất (Ví dụ)

Số đăng ký: VD-27998-17 (Ví dụ)

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Ví dụ)

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ