Prebufen 200Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-17876-12
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200mg
Dạng bào chế:
Thuốc cốm
Quy cách:
Hộp 20 gói x 1,5gam
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

Video

Prebufen 200mg

Thông tin sản phẩm

Tên sản phẩm Prebufen 200mg
Thành phần
  • Ibuprofen 200mg
  • Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế Thuốc cốm

Công dụng

Prebufen 200mg được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
  • Hạ sốt ở trẻ em.
  • Giảm đau và kháng viêm mức độ từ nhẹ đến vừa, đặc biệt hiệu quả trong các trường hợp đau do hành kinh, đau đầu, các thủ thuật nha khoa, và đau sau cắt mép âm hộ.
  • Ibuprofen có thể được sử dụng để giảm liều thuốc phiện trong điều trị đau sau phẫu thuật lớn hoặc đau do ung thư.

Chỉ định

Xem phần "Công dụng".

Chống chỉ định

Không sử dụng Prebufen 200mg nếu bạn:

  • Dị ứng với Ibuprofen.
  • Bị loét dạ dày tá tràng đang tiến triển.
  • Quá mẫn với Aspirin hoặc các NSAID khác.
  • Bị hen suyễn, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, hoặc có tiền sử loét dạ dày tá tràng.
  • Đang sử dụng thuốc chống đông coumarin.
  • Bị suy tim sung huyết, giảm thể tích tuần hoàn do thuốc lợi tiểu hoặc suy thận.
  • Mắc các bệnh tạo keo (nguy cơ viêm màng não vô khuẩn).
  • Là phụ nữ trong 3 tháng cuối của thai kỳ.
  • Trẻ em dưới 7 kg.

Tác dụng phụ

Phổ biến:

  • Toàn thân: Sốt, mệt mỏi.
  • Tiêu hóa: Chướng bụng, buồn nôn, nôn.
  • Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, lo lắng.
  • Da: Ngứa, phát ban.

Ít gặp:

  • Toàn thân: Dị ứng, co thắt phế quản ở người mắc hen, viêm mũi, nổi mày đay.
  • Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu dạ dày-ruột, loét dạ dày.
  • Thần kinh trung ương: Mơ màng, mất ngủ, ù tai.
  • Mắt: Rối loạn thị giác.
  • Tai: Giảm thính lực.
  • Máu: Kéo dài thời gian chảy máu.

Hiếm gặp:

  • Phù, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc, trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn thị giác màu, giảm thị lực.

Tương tác thuốc

Ibuprofen có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Kháng sinh nhóm quinolone: Tăng cường tác dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương, tăng nguy cơ co giật.
  • Magnesi hydroxyd: Tăng cường hấp thu ban đầu của Ibuprofen.
  • Nhôm Hydroxyd: Không ảnh hưởng đến hấp thu Ibuprofen.
  • NSAID khác: Tăng nguy cơ chảy máu và loét.
  • Methotrexat: Tăng độc tính của methotrexat.
  • Furosemid: Giảm tác dụng lợi tiểu của furosemid.
  • Digoxin: Tăng nồng độ Digoxin trong huyết tương.

Dược lực học

Ibuprofen là thuốc chống viêm không steroid (NSAID), thuộc nhóm dẫn xuất từ axit propionic. Nó ức chế enzym prostaglandin synthetase, ngăn chặn sản sinh prostaglandin, thromboxane và các sản phẩm liên quan của cyclooxygenase. Thuốc cũng cản trở sản xuất prostacyclin ở thận, có thể gây ứ nước do giảm lưu lượng máu tới thận. Tác dụng kháng viêm thường xuất hiện sau 48 giờ. Ibuprofen hạ sốt mạnh hơn aspirin nhưng yếu hơn Indomethacin. An toàn hơn nhiều NSAID khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên.

Dược động học

Ibuprofen hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 1-2 giờ. Liên kết chặt chẽ với protein huyết tương, thời gian bán thải khoảng 2 giờ. Đào thải nhanh chóng qua nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn:

Giảm đau: 1,2 - 1,8 g/ngày, chia 3 - 4 lần. Liều tối đa khuyến cáo: 2,4 - 3,2 g/ngày.

Giảm sốt: 200 - 400 mg/lần, 3 - 4 lần/ngày, liều tối đa 1,2 g/ngày.

Trẻ em:

Giảm đau và hạ sốt: 20 - 30 mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần.

Viêm khớp dạng thấp thiếu niên: tối đa 40 mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần.

Không dùng cho trẻ em dưới 7 kg.

Cách dùng: Uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi.
  • Ibuprofen ức chế kết tụ tiểu cầu, có thể kéo dài thời gian chảy máu.
  • Thận trọng khi dùng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chống chỉ định trong 3 tháng cuối thai kỳ.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.

Xử lý quá liều

Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Các biện pháp có thể bao gồm: rửa dạ dày, gây nôn, dùng than hoạt hoặc thuốc tẩy. Trong trường hợp nghiêm trọng có thể thực hiện thẩm tách máu hoặc truyền dịch kiểm.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin Ibuprofen

Ibuprofen là một loại thuốc chống viêm không steroid (NSAID) được sử dụng rộng rãi để giảm đau, hạ sốt và giảm viêm. Nó hoạt động bằng cách ức chế sự sản xuất prostaglandin, các chất hóa học trong cơ thể gây đau, sốt và viêm.

Ưu điểm

  • Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm nhanh chóng.
  • Sử dụng được ở cả người lớn và trẻ em (với liều lượng thích hợp).

Nhược điểm

  • Có thể gây kích ứng dạ dày, chảy máu tiêu hóa, và loét dạ dày nếu sử dụng kéo dài.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ