Pharmacort 80Mg/2Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19307-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
80mg/2ml
Dạng bào chế:
Hỗn dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 5 ống 2ml
Xuất xứ:
Ý
Đơn vị kê khai:
Pharmatex Italia s.r.l.

Video

Pharmacort 80mg/2ml

Thông tin sản phẩm

Pharmacort 80mg/2ml là thuốc kháng viêm thuộc nhóm corticosteroid, được sử dụng để kiểm soát các phản ứng dị ứng nghiêm trọng hoặc các trường hợp không đáp ứng với điều trị thông thường.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Triamcinolone acetonide 80mg/2ml (40mg/ml)
Tá dược Vừa đủ

Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm.

Công dụng

Triamcinolone acetonide là một glucocorticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch mạnh. Thuốc có thời gian tác dụng kéo dài, có thể duy trì trong vài tuần.

Chỉ định

Tiêm bắp:

  • Tình trạng dị ứng: Hen suyễn, viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, phản ứng quá mẫn thuốc, viêm mũi dị ứng, bệnh huyết thanh, phản ứng truyền máu.
  • Bệnh da liễu: Viêm da mủ, ban đỏ da, bệnh nấm, hội chứng Stevens-Johnson.
  • Rối loạn nội tiết: Suy thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát.
  • Bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm loét đại tràng.
  • Rối loạn huyết học: Thiếu máu tán huyết tự miễn, thiếu máu Diamond-Blackfan, bất sản hồng cầu nguyên phát, giảm tiểu cầu thứ phát.
  • Bệnh hệ thần kinh: Đợt cấp bệnh đa xơ cứng, phù não.
  • Bệnh nhãn khoa: Viêm động mạch thái dương, viêm màng bồ đào, viêm mắt.
  • Bệnh thận: Hội chứng thận hư, lupus ban đỏ.
  • Bệnh hô hấp: Lao phổi, viêm phổi tăng bạch cầu ái toan, u hạt.
  • Rối loạn thấp khớp: Viêm khớp cấp tính, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, viêm khớp vẩy nến, viêm đa cơ, Lupus ban đỏ hệ thống.

Tiêm trong khớp:

  • Viêm khớp do gout cấp tính, viêm khớp dạng thấp, viêm màng hoạt dịch hoặc viêm xương khớp.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Phản ứng dị ứng: Sốc phản vệ, phù mạch.
  • Tim mạch: Nhịp tim chậm, ngừng tim, loạn nhịp tim, trụy tuần hoàn, suy tim sung huyết, tăng huyết áp, phù phổi, ngất, nhịp tim nhanh, huyết khối, viêm mạch.
  • Da liễu: Mụn trứng cá, viêm da dị ứng, teo da, da khô, phù, ban đỏ, tăng/giảm sắc tố, tăng tiết mồ hôi, nổi mề đay.
  • Nội tiết: Giảm dung nạp carbohydrate và glucose, rối loạn kinh nguyệt.
  • Rối loạn điện giải: Suy tim sung huyết, giữ nước, nhiễm kiềm chuyển hóa, mất kali, giữ natri.

Tương tác thuốc

  • Aminoglutethimide: Có thể dẫn đến mất sự ức chế tuyến thượng thận.
  • Amphotericin B và thuốc lợi tiểu: Tăng nguy cơ hạ kali máu.
  • Kháng sinh macrolid: Giảm độ thanh thải corticosteroid.
  • Thuốc chống đông máu đường uống (Warfarin): Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Thuốc trị đái tháo đường: Cần điều chỉnh liều.

Dược lực học

Triamcinolone acetonide là một glucocorticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch mạnh mẽ bằng cách ức chế sự giải phóng các chất trung gian viêm.

Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chính thức)

Liều lượng và cách dùng

Liều lượng phụ thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của bệnh nhân. Liều ban đầu thường là 60mg, tiêm sâu vào cơ mông. Liều dùng có thể được điều chỉnh trong khoảng 40-80mg. Trẻ em cần được điều chỉnh liều dựa trên cân nặng. Chỉ được sử dụng đường tiêm, không được tiêm tĩnh mạch. Lắc đều trước khi sử dụng. Tránh để đông lạnh.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy tim sung huyết, tăng huyết áp, suy thận.
  • Giảm dần liều để tránh suy thượng thận thứ phát.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân loét dạ dày, viêm túi thừa đại tràng, viêm loét đại tràng.
  • Chống chỉ định tiêm chủng khi dùng liều ức chế miễn dịch.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Xử lý quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chính thức)

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chính thức)

Thông tin thêm về Triamcinolone acetonide

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chính thức)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ