Otrivin 0.05% (Dạng Xịt)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15560-12
Dạng bào chế:
Dung dịch phun mù vào mũi có chia liều
Quy cách:
Hộp 1 lọ 10ml
Xuất xứ:
Thụy Sĩ
Đơn vị kê khai:
Novartis Consumer Health S.A

Video

Otrivin 0.05% (Dạng Xịt)

Thuộc nhóm: Thuốc Hô Hấp

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Xylometazoline 0.035g/liều xịt
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Xịt phun xương định lượng liều.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc xịt mũi Otrivin 0.05%

Xylometazoline là thuốc hoạt động bằng cách kích thích các thụ thể Adrenergic. Thuốc làm co các tĩnh mạch bị sung huyết do viêm nhiễm hay dị ứng mũi, giảm bài tiết chất nhầy, giúp giảm nghẹt mũi và chảy nước mũi. Kết quả là đường thở được thông thoáng. Otrivin 0.05% Spray phát huy tác dụng sau khoảng 2 phút và duy trì hiệu quả trong 12 giờ. Các tá dược giúp cân bằng pH và làm ẩm mũi, hạn chế tác dụng phụ của Xylometazoline.

2.2 Chỉ định

  • Ngạt mũi, sung huyết mũi cấp hoặc mãn tính do nhiều nguyên nhân.
  • Kết hợp trong điều trị viêm xoang và các tổn thương do xoang.
  • Sử dụng trước các thủ thuật y khoa nội soi mũi họng.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

  • Trẻ sơ sinh và trẻ em dưới 1 tuổi: Không sử dụng.
  • Trẻ em từ 1-2 tuổi: Theo chỉ định của bác sĩ.
  • Trẻ em từ 2-12 tuổi: 1-2 liều xịt vào mỗi bên mũi, 1-2 lần/ngày, mỗi lần cách nhau ít nhất 8-10 giờ. Tối đa 3 lần/24 giờ. Dùng theo chỉ định của bác sĩ.

3.2 Cách dùng

  1. Lắc đều lọ xịt trước khi sử dụng.
  2. Đảm bảo mũi sạch.
  3. Xịt vài liều ra ngoài không khí lần đầu tiên.
  4. Mở nắp, giữ ống thuốc thẳng đứng, xịt vào mũi.
  5. Vệ sinh ống xịt sau khi sử dụng.
  6. Đậy nắp lại.

4. Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 1 tuổi.
  • Người đã phẫu thuật cắt bỏ tuyến yên qua xương bướm hoặc phẫu thuật ngoài màng cứng.
  • Tăng nhãn áp (glaucoma góc đóng).

5. Tác dụng phụ

  • Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, buồn nôn.
  • Mắt: Suy giảm thị lực, nhìn mờ.
  • Hô hấp: Khô mũi, bỏng rát.
  • Toàn thân: Phù mạch.
  • Da: Mẩn ngứa, ban đỏ.

Ngừng sử dụng thuốc và báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

Có thể tương tác với các thuốc cùng nhóm hoặc thuốc ức chế IMAO.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng với người huyết áp cao, bệnh tim mạch, phì đại tiền liệt tuyến, đái tháo đường, người cao tuổi.

7.2 Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Chưa có đủ dữ liệu. Chỉ sử dụng khi thật cần thiết và có chỉ định của bác sĩ.

7.3 Xử trí quá liều

Các triệu chứng: Giảm thân nhiệt, loạn nhịp tim, đau đầu, buồn nôn, co giật. Gọi cấp cứu ngay lập tức.

7.4 Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm về Xylometazoline

Xylometazoline là một thuốc co mạch thuộc nhóm imidazoline. Nó hoạt động bằng cách làm co các mạch máu trong niêm mạc mũi, làm giảm sưng và nghẹt mũi. Tác dụng này giúp làm thông thoáng đường thở. Xylometazoline có thể được kết hợp với các thành phần khác để tăng cường tác dụng điều trị hoặc giảm tác dụng phụ.

9. Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Dạng xịt tiện lợi.
  • Giá cả hợp lý.
  • Có thể dùng cho trẻ em (theo chỉ định).
  • Tác dụng nhanh và kéo dài.

Nhược điểm

  • Dạng dung dịch dễ bị nhiễm khuẩn.
  • Cần thận trọng với người bệnh mãn tính hoặc đang dùng thuốc ức chế MAO.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ