Oratane 5Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Oratane 5mg
Thuốc Trị Mụn
Thành phần
Mỗi viên nang mềm chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Isotretinoin | 5mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nang mềm
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng của thuốc Oratane 5mg
Dược động học
Hấp thu: Isotretinoin hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thức ăn giàu chất béo làm tăng tốc độ và mức độ hấp thu thuốc, từ đó làm tăng sinh khả dụng.
Phân bố: Isotretinoin gần như liên kết hoàn toàn với protein huyết tương (hơn 99,9%), chủ yếu là albumin.
Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan. 4-oxo-Isotretinoin là chất chuyển hóa chính có hoạt tính.
Thải trừ: Isotretinoin và các chất chuyển hóa được thải trừ qua phân và nước tiểu.
Dược lực học
Isotretinoin (13-cis retinoic acid) là dẫn xuất retinoid của vitamin A. Nó điều trị mụn trứng cá nặng bằng cách:
- Giảm sản xuất bã nhờn
- Ngăn ngừa tắc nghẽn lỗ chân lông
- Ức chế sự nhân lên của vi khuẩn gây mụn
- Giảm quá trình sừng hóa
- Thúc đẩy cơ chế miễn dịch của bạch cầu đơn nhân để giảm viêm
Chỉ định
Oratane 5mg được chỉ định điều trị mụn trứng cá nặng, bao gồm mụn trứng cá dạng nang bọc và các trường hợp không đáp ứng với các phương pháp điều trị trước đó.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Người lớn và trẻ em từ 13 tuổi trở lên:
- Liều khởi đầu: 0,5 - 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần, trong 15-20 tuần.
- Liều tối đa: 2 mg/kg/ngày (trong trường hợp mụn rất nặng hoặc mụn ở ngực, lưng).
- Liều duy trì: 0,1 - 1 mg/kg/ngày.
- Thời gian điều trị: 4-6 tháng.
- Ngừng thuốc 2 tháng trước khi tái sử dụng.
Trẻ em dưới 13 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.
Bệnh nhân suy thận nặng: Liều khởi đầu thấp (10mg/ngày), tăng dần đến khi đạt hiệu quả điều trị.
Cách dùng
Uống thuốc với một cốc nước đầy (khoảng 150ml). Uống cùng thức ăn. Không nhai, bẻ hoặc nghiền viên thuốc.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy giảm chức năng gan.
- Thừa vitamin A hoặc tăng lipid máu.
- Sử dụng đồng thời với tetracyclin, minocyclin.
- Trẻ em dưới 13 tuổi.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Phụ nữ có khả năng mang thai.
Tác dụng phụ
Hệ/Cơ quan | Rất Thường gặp | Thường gặp | Hiếm gặp | Rất hiếm gặp | Chưa rõ |
---|---|---|---|---|---|
Nhiễm trùng | Nhiễm khuẩn Gram (+) niêm mạc | ||||
Máu & bạch huyết | Thiếu máu, tăng tốc độ lắng hồng cầu, giảm tiểu cầu, huyết khối | Giảm bạch cầu trung tính | |||
Miễn dịch | Phản ứng dị ứng, phản vệ, mẫn cảm | ||||
Chuyển hóa & dinh dưỡng | Đái tháo đường, tăng acid uric máu | ||||
Tâm thần | Trầm cảm, dễ kích động, lo lắng, thay đổi tâm trạng | Hành vi bất thường, rối loạn tâm thần, ý định tự tử | |||
Thần kinh | Nhức đầu | Tăng áp lực nội sọ lành tính, co giật, buồn ngủ, chóng mặt | |||
Mắt | Viêm mí mắt, viêm mắt, khô mắt, kích ứng mắt | Mờ mắt, đục thủy tinh thể, mù màu, không chịu đựng được kính áp tròng, độ mờ giác mạc, phù gai mắt, chứng sợ ánh sáng, rối loạn thị giác | |||
Tai | Giảm thính giác | ||||
Mạch máu | Viêm mạch | ||||
Tiêu hóa | Viêm đại tràng, viêm hồi tràng, khô họng, xuất huyết tiêu hóa, tiêu chảy xuất huyết, buồn nôn, viêm tụy | ||||
Hô hấp | Chảy máu mũi, khô mũi, viêm mũi | Co thắt phế quản, khàn tiếng | |||
Gan mật | Tăng men transaminase | Viêm gan | |||
Da | Viêm môi, viêm da, khô da, bong tróc da, ngứa, ban đỏ, da mỏng, rụng tóc | Mụn mủ, mụn trứng cá nặng hơn, hồng ban, ngoại ban, bệnh lý về tóc, mụn nhọt, loạn dưỡng móng, nhiễm trùng quanh móng, nhạy cảm ánh sáng, u hạt, tăng sắc tố da, tăng tiết mồ hôi | Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc | ||
Cơ xương & mô liên kết | Đau khớp, đau cơ, đau lưng | Viêm khớp, vôi hóa, giảm mật độ xương, viêm dây chằng | Tiêu cơ vân | ||
Thận & tiết niệu | Viêm cầu thận | ||||
Toàn thân | Tế bào mô hạt, khó chịu | ||||
Xét nghiệm | Tăng triglycerid máu, giảm lipoprotein tỉ trọng cao | Tăng cholesterol máu, tăng đường huyết, tiểu ra máu, protein niệu, tăng protein phosphokinase máu |
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Vitamin A | Không nên dùng phối hợp (tăng độc tính) |
Tetracyclin, Minocyclin | Không kết hợp (Isotretinoin liên quan đến u giả) |
Phenytoin | Thận trọng khi sử dụng kết hợp |
Corticosteroids toàn thân | Thận trọng (có thể gây mất xương) |
Thuốc tránh thai đường uống | Có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai |
Benzoyl Peroxide, Sulfur, Tretinoin, hoặc các thuốc bôi ngoài da khác | Ngừng sử dụng thuốc bôi ngoài da khi bắt đầu điều trị với Isotretinoin |
Thuốc tránh thai chứa androgen progesterol | Không nên sử dụng đồng thời |
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
- Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử rối loạn tâm thần, trầm cảm hoặc kích động (Isotretinoin có thể gây trầm cảm, rối loạn tâm thần, ý định tự tử).
- Không lột da mặt hoặc dùng sáp nhổ lông trong và sau thời gian điều trị (khoảng 5-6 tháng).
- Ngừng thuốc nếu có biểu hiện ù tai, suy giảm thính lực, đau bụng, chảy máu đường ruột hoặc tiêu chảy nghiêm trọng.
- Ngừng thuốc nếu nghi ngờ viêm gan.
- Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc (thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, buồn ngủ).
- Thận trọng với bệnh nhân tiểu đường, béo phì, uống nhiều rượu, rối loạn chuyển hóa lipid. Kiểm tra lipid máu trước và sau 1 tháng điều trị.
- Isotretinoin có thể gây dị tật thai nhi.
Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chống chỉ định sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo về quá liều. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ là cần thiết.
Bảo quản
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Thông tin thêm về Isotretinoin
Isotretinoin là một dẫn xuất của vitamin A, có tác dụng mạnh mẽ trong điều trị mụn trứng cá nặng. Liều cao có hiệu quả tốt hơn liều thấp và cũng được sử dụng trong điều trị mụn cóc. Tác dụng phụ thường nhẹ và có thể chịu được. Tuy nhiên, cần lưu ý khả năng gây dị tật thai nhi rất cao, nên tuyệt đối tuân thủ chỉ định của bác sĩ.
Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VN-21386-18
Nhà sản xuất: Swiss Caps AG
Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
Ưu điểm
- Thuốc đường uống dạng viên nang mềm, dễ uống, dễ mang theo.
- Giá cả hợp lý.
- Hiệu quả trong điều trị mụn trứng cá nặng.
- Isotretinoin liều cao hiệu quả trong điều trị mụn cóc.
- Được sản xuất bởi Swiss Caps AG, công ty uy tín.
Nhược điểm
- Thuốc kê đơn.
- Có thể gặp tác dụng phụ.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này