Oratane 5Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21386-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
5mg
Dạng bào chế:
Viên nang mềm
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Thụy Sĩ
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần TADA Pharma

Video

Oratane 5mg

Thuốc Trị Mụn

Thành phần

Mỗi viên nang mềm chứa:

Thành phần Hàm lượng
Isotretinoin 5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nang mềm

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc Oratane 5mg

Dược động học

Hấp thu: Isotretinoin hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thức ăn giàu chất béo làm tăng tốc độ và mức độ hấp thu thuốc, từ đó làm tăng sinh khả dụng.

Phân bố: Isotretinoin gần như liên kết hoàn toàn với protein huyết tương (hơn 99,9%), chủ yếu là albumin.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan. 4-oxo-Isotretinoin là chất chuyển hóa chính có hoạt tính.

Thải trừ: Isotretinoin và các chất chuyển hóa được thải trừ qua phân và nước tiểu.

Dược lực học

Isotretinoin (13-cis retinoic acid) là dẫn xuất retinoid của vitamin A. Nó điều trị mụn trứng cá nặng bằng cách:

  • Giảm sản xuất bã nhờn
  • Ngăn ngừa tắc nghẽn lỗ chân lông
  • Ức chế sự nhân lên của vi khuẩn gây mụn
  • Giảm quá trình sừng hóa
  • Thúc đẩy cơ chế miễn dịch của bạch cầu đơn nhân để giảm viêm

Chỉ định

Oratane 5mg được chỉ định điều trị mụn trứng cá nặng, bao gồm mụn trứng cá dạng nang bọc và các trường hợp không đáp ứng với các phương pháp điều trị trước đó.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn và trẻ em từ 13 tuổi trở lên:

  • Liều khởi đầu: 0,5 - 1 mg/kg/ngày, chia 2 lần, trong 15-20 tuần.
  • Liều tối đa: 2 mg/kg/ngày (trong trường hợp mụn rất nặng hoặc mụn ở ngực, lưng).
  • Liều duy trì: 0,1 - 1 mg/kg/ngày.
  • Thời gian điều trị: 4-6 tháng.
  • Ngừng thuốc 2 tháng trước khi tái sử dụng.

Trẻ em dưới 13 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.

Bệnh nhân suy thận nặng: Liều khởi đầu thấp (10mg/ngày), tăng dần đến khi đạt hiệu quả điều trị.

Cách dùng

Uống thuốc với một cốc nước đầy (khoảng 150ml). Uống cùng thức ăn. Không nhai, bẻ hoặc nghiền viên thuốc.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy giảm chức năng gan.
  • Thừa vitamin A hoặc tăng lipid máu.
  • Sử dụng đồng thời với tetracyclin, minocyclin.
  • Trẻ em dưới 13 tuổi.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
  • Phụ nữ có khả năng mang thai.

Tác dụng phụ

Hệ/Cơ quan Rất Thường gặp Thường gặp Hiếm gặp Rất hiếm gặp Chưa rõ
Nhiễm trùng Nhiễm khuẩn Gram (+) niêm mạc
Máu & bạch huyết Thiếu máu, tăng tốc độ lắng hồng cầu, giảm tiểu cầu, huyết khối Giảm bạch cầu trung tính
Miễn dịch Phản ứng dị ứng, phản vệ, mẫn cảm
Chuyển hóa & dinh dưỡng Đái tháo đường, tăng acid uric máu
Tâm thần Trầm cảm, dễ kích động, lo lắng, thay đổi tâm trạng Hành vi bất thường, rối loạn tâm thần, ý định tự tử
Thần kinh Nhức đầu Tăng áp lực nội sọ lành tính, co giật, buồn ngủ, chóng mặt
Mắt Viêm mí mắt, viêm mắt, khô mắt, kích ứng mắt Mờ mắt, đục thủy tinh thể, mù màu, không chịu đựng được kính áp tròng, độ mờ giác mạc, phù gai mắt, chứng sợ ánh sáng, rối loạn thị giác
Tai Giảm thính giác
Mạch máu Viêm mạch
Tiêu hóa Viêm đại tràng, viêm hồi tràng, khô họng, xuất huyết tiêu hóa, tiêu chảy xuất huyết, buồn nôn, viêm tụy
Hô hấp Chảy máu mũi, khô mũi, viêm mũi Co thắt phế quản, khàn tiếng
Gan mật Tăng men transaminase Viêm gan
Da Viêm môi, viêm da, khô da, bong tróc da, ngứa, ban đỏ, da mỏng, rụng tóc Mụn mủ, mụn trứng cá nặng hơn, hồng ban, ngoại ban, bệnh lý về tóc, mụn nhọt, loạn dưỡng móng, nhiễm trùng quanh móng, nhạy cảm ánh sáng, u hạt, tăng sắc tố da, tăng tiết mồ hôi Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc
Cơ xương & mô liên kết Đau khớp, đau cơ, đau lưng Viêm khớp, vôi hóa, giảm mật độ xương, viêm dây chằng Tiêu cơ vân
Thận & tiết niệu Viêm cầu thận
Toàn thân Tế bào mô hạt, khó chịu
Xét nghiệm Tăng triglycerid máu, giảm lipoprotein tỉ trọng cao Tăng cholesterol máu, tăng đường huyết, tiểu ra máu, protein niệu, tăng protein phosphokinase máu

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Vitamin A Không nên dùng phối hợp (tăng độc tính)
Tetracyclin, Minocyclin Không kết hợp (Isotretinoin liên quan đến u giả)
Phenytoin Thận trọng khi sử dụng kết hợp
Corticosteroids toàn thân Thận trọng (có thể gây mất xương)
Thuốc tránh thai đường uống Có thể làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai
Benzoyl Peroxide, Sulfur, Tretinoin, hoặc các thuốc bôi ngoài da khác Ngừng sử dụng thuốc bôi ngoài da khi bắt đầu điều trị với Isotretinoin
Thuốc tránh thai chứa androgen progesterol Không nên sử dụng đồng thời

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử rối loạn tâm thần, trầm cảm hoặc kích động (Isotretinoin có thể gây trầm cảm, rối loạn tâm thần, ý định tự tử).
  • Không lột da mặt hoặc dùng sáp nhổ lông trong và sau thời gian điều trị (khoảng 5-6 tháng).
  • Ngừng thuốc nếu có biểu hiện ù tai, suy giảm thính lực, đau bụng, chảy máu đường ruột hoặc tiêu chảy nghiêm trọng.
  • Ngừng thuốc nếu nghi ngờ viêm gan.
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc (thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, buồn ngủ).
  • Thận trọng với bệnh nhân tiểu đường, béo phì, uống nhiều rượu, rối loạn chuyển hóa lipid. Kiểm tra lipid máu trước và sau 1 tháng điều trị.
  • Isotretinoin có thể gây dị tật thai nhi.

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Xử trí khi quá liều

Chưa có báo cáo về quá liều. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ là cần thiết.

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thông tin thêm về Isotretinoin

Isotretinoin là một dẫn xuất của vitamin A, có tác dụng mạnh mẽ trong điều trị mụn trứng cá nặng. Liều cao có hiệu quả tốt hơn liều thấp và cũng được sử dụng trong điều trị mụn cóc. Tác dụng phụ thường nhẹ và có thể chịu được. Tuy nhiên, cần lưu ý khả năng gây dị tật thai nhi rất cao, nên tuyệt đối tuân thủ chỉ định của bác sĩ.

Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VN-21386-18

Nhà sản xuất: Swiss Caps AG

Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

Ưu điểm

  • Thuốc đường uống dạng viên nang mềm, dễ uống, dễ mang theo.
  • Giá cả hợp lý.
  • Hiệu quả trong điều trị mụn trứng cá nặng.
  • Isotretinoin liều cao hiệu quả trong điều trị mụn cóc.
  • Được sản xuất bởi Swiss Caps AG, công ty uy tín.

Nhược điểm

  • Thuốc kê đơn.
  • Có thể gặp tác dụng phụ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ