Omeprazol 20 - Hv
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Omeprazol 20 - HV
Thông tin sản phẩm
Omeprazol 20 - HV là thuốc điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng với hoạt chất chính là Omeprazole.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Omeprazole | 20mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên nang cứng |
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Công dụng - Chỉ định
Omeprazol 20 - HV được chỉ định để:
- Điều trị viêm loét dạ dày, tá tràng.
- Điều trị chứng ợ hơi, ợ chua.
- Điều trị viêm loét dạ dày - tá tràng do stress, sử dụng NSAIDs.
- Điều trị và dự phòng loét thực quản, hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
- Kết hợp với kháng sinh trong điều trị loét dạ dày do Helicobacter pylori.
Dược lực học
Omeprazole là thuốc ức chế bơm proton. Thuốc ức chế enzyme H+/K+ ATPase, làm giảm tiết axit ở tế bào thành dạ dày. Tác dụng nhanh và kéo dài đến 72 giờ.
Dược động học
- Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường uống, nồng độ đỉnh đạt được sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng khoảng 40%.
- Phân bố: Liên kết với protein huyết tương 97%, thể tích phân bố khoảng 0,3 L/kg.
- Chuyển hóa: Chuyển hóa qua hệ thống cytochrome P450 (CYP2C19, CYP3A4).
- Thải trừ: Thời gian bán thải dưới 1 giờ, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và phân.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Chỉ định | Liều dùng | Thời gian điều trị |
---|---|---|
Viêm loét dạ dày | 2 viên/lần/ngày | 4-8 tuần |
Viêm loét tá tràng | 1 viên/lần/ngày | 4-8 tuần |
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản | 1 viên/ngày | 4-8 tuần |
Nhiễm H. pylori (kết hợp kháng sinh) | 2 viên/lần/ngày | 14 ngày |
Cách dùng
Uống vào buổi sáng, trước khi ăn, nuốt nguyên viên với nước. Không được nghiền nát viên thuốc.
Chống chỉ định
Không sử dụng Omeprazol 20 - HV nếu:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Xơ gan, viêm gan tiến triển nhanh.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm:
- Hệ tiêu hóa: Đau bụng, chướng bụng, táo bón, buồn nôn, nôn.
- Da: Mẩn ngứa, mề đay.
- Phản ứng dị ứng nặng (hiếm): Vã mồ hôi lạnh, tụt huyết áp, mạch nhanh. Cần đến ngay cơ sở y tế nếu gặp phải.
Tương tác thuốc
Omeprazol có thể tương tác với:
- Muối sắt: Giảm hấp thu muối sắt.
- Itraconazole, Ketoconazole: Giảm sinh khả dụng của các thuốc này.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Khai báo tiền sử dị ứng với bác sĩ.
- Thông báo cho bác sĩ nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên sử dụng.
- Lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng này.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Xử lý quá liều
Thông tin chưa có trong tài liệu tham khảo.
Quên liều
Thông tin chưa có trong tài liệu tham khảo. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thông tin thêm về Omeprazole
Omeprazole là thuốc ức chế bơm proton (PPI) thế hệ đầu tiên. Mặc dù có hiệu quả điều trị cao, nhưng hiện nay đang được sử dụng ít hơn so với các PPI thế hệ mới do tác dụng ức chế acid chậm, kém bền vững và có nhiều tương tác thuốc.
Omeprazole cũng được chứng minh có tác dụng chống oxy hóa, hỗ trợ bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này