Ofbexim 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32373-19
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần US Pharma USA

Video

Ofbexim 200

Thông tin sản phẩm

Tên thuốc Ofbexim 200
Thành phần
  • Cefixim: 200mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Nhà sản xuất Công ty Cổ phần US Pharma USA - Việt Nam
Số đăng ký VD-32373-19

Công dụng - Chỉ định

Ofbexim 200 chứa Cefixim, một kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế quá trình tổng hợp mucopeptid ở thành tế bào vi khuẩn.

Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng (do E.coli hoặc Proteus mirabilis, và một số trường hợp giới hạn do các trực khuẩn Gram âm khác).
  • Một số trường hợp viêm thận - bể thận và nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng (do Enterobacteriaceae nhạy cảm, nhưng hiệu quả điều trị kém hơn so với trường hợp không biến chứng).
  • Viêm tai giữa cấp (do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, Streptococcus pyogenes).
  • Viêm họng và amidan (do Streptococcus pyogenes).
  • Viêm phế quản cấp và mạn (do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, hoặc Moraxella catarrhalis).
  • Viêm phổi nhẹ đến vừa (kể cả viêm phổi mắc phải tại cộng đồng).
  • Bệnh lậu chưa có biến chứng (do Neisseria gonorrhoeae); bệnh thương hàn (do Salmonella typhi); bệnh lỵ (do Shigella nhạy cảm).

Dược lực học

Cefixim có phổ tác dụng rộng trên vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn Gram dương. Thuốc có khả năng bền vững cao với nhiều beta-lactamase, cao hơn Cefaclor, cefoxitin, cefuroxim, Cephalexin, cephradin. Tuy nhiên, thuốc bị thủy phân bởi beta-lactamase do một số vi khuẩn như Enterobacter, Klebsiella oxytoca, Proteus vulgaris, Pseudomonas cepacia, Citrobacter freundii, Enterobacter cloacae, FlavobacteriumBacteroides fragilis tiết ra.

Dược động học

Cefixim hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng không phụ thuộc vào thức ăn. Nồng độ thuốc trong máu đạt tối đa sau 2-6 giờ và duy trì trong 2-4 giờ. Thuốc được phân bố vào mật, đờm, amiđan, niêm mạc xoang hàm, mủ tai giữa, dịch vết bỏng, dịch tuyến tiền liệt. Thuốc qua được nhau thai và đạt nồng độ cao ở mật, nước tiểu. Cefixim không loại bỏ được bằng thẩm tách máu.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Người lớn: 200-400mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần cách nhau 12 giờ. Liều điều trị bệnh lậu: 400mg (liều duy nhất), phối hợp với kháng sinh khác nếu cần.

Trẻ em trên 12 tuổi hoặc >50kg: Liều như người lớn.

Người suy thận: Cần điều chỉnh liều tùy thuộc vào độ thanh thải Creatinin. (Xem phần Lưu ý thận trọng)

Cách dùng:

Uống thuốc sau bữa ăn, với lượng nước đầy đủ. Không được bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc.

Chống chỉ định

  • Dị ứng hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử dị ứng với các thuốc kháng sinh nhóm Beta-lactam.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, đầy hơi, đau bụng, buồn nôn).

Ít gặp: Phản ứng phản vệ, phù mạch, sốt, hội chứng Stevens-Johnson, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thời gian prothrombin kéo dài, hoại tử da, tăng men gan, viêm gan, vàng da, suy thận cấp.

Tương tác thuốc

  • Probenecid: Tăng tác dụng của Cefixim.
  • Warfarin, thuốc chống đông: Tăng thời gian prothrombin.
  • Carbamazepin: Tăng nồng độ Carbamazepin.
  • Nifedipin: Tăng sinh khả dụng của Cefixim.
  • Vaccin thương hàn: Giảm hoạt lực vaccin.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, viêm đại tràng, đặc biệt khi dùng kéo dài.
  • Điều chỉnh liều ở người suy thận (độ thanh thải Creatinin < 60ml/phút).
  • Chưa có dữ liệu về độ an toàn và hiệu lực ở trẻ dưới 6 tháng tuổi.
  • Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi trừ khi có suy giảm chức năng thận.
  • Chống chỉ định ở bệnh nhân có rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt lactat Lapp, hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.
  • Thuốc có chứa saccharose và aspartame (xem thông tin cụ thể về thành phần tá dược).
  • Tuân thủ thời gian điều trị, không tự ý ngưng thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây mệt mỏi, chóng mặt.

Xử trí quá liều

Đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Cefixim

Cefixim là một kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, có hoạt tính chống lại nhiều vi khuẩn gây nhiễm trùng. Nó có hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm trùng, bao gồm nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu và da.

Ưu điểm của Ofbexim 200

  • Cefixim vẫn có tác dụng tốt đối với các nhiễm trùng trung bình - nhẹ.
  • Cefixim hiện diện với nồng độ cao trong nước tiểu, thận và đường tiết niệu.
  • Thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim nhỏ gọn, dễ uống, có sinh khả dụng tốt.
  • Thuốc được sản xuất tại Việt Nam theo dây chuyền đạt chuẩn GMP-WHO nên có giá thành tiết kiệm mà chất lượng vẫn tương tự các thuốc ngoại nhập.

Nhược điểm của Ofbexim 200

  • Thuốc dễ gây dị ứng, có thể gây các hội chứng liên quan đến phản vệ.
  • Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hóa nếu dùng lâu dài.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ