Nữ Vương New
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Nữ Vương New
Thành phần | Hàm lượng (mg) |
---|---|
Cao Trinh Nữ Hoàng Cung | 300 |
Dây Ký Ninh | 100 |
Cao Diếp Cá | 50 |
Cao Hoàng Bá | 50 |
Cao Khổ Sâm Bắc | 20 |
Immune-Gamma | 25 |
Phụ liệu | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén
Tác dụng - Chỉ định
Tác dụng
Trinh Nữ Hoàng Cung: Vị khổ (đắng), chát, có tác dụng chống viêm, kháng khuẩn, hành huyết tán ứ, thanh nhiệt giải độc, ức chế khối u, thông kinh hoạt lạc, chống oxy hoá. Hỗ trợ điều trị u xơ, ung thư cổ tử cung, ung thư vú, giảm đau bụng kinh, chảy máu âm đạo, rong kinh.
Dây Ký Ninh: Vị khổ (đắng), tính mát, có tác dụng hạ nhiệt, tiêu viêm, hạ sốt, bổ đắng, chống oxy hoá, kháng khuẩn, chống ung thư. Giúp phá huyết thông kinh, ứ huyết tử cung, viêm âm đạo, ngừa ung thư cổ tử cung.
Diếp Cá: Vị toan (chua), tính hàn, có khả năng kháng sinh cao giúp ngừa và trị viêm âm đạo do vi khuẩn, virus, nấm; chống oxy hoá tốt làm cải thiện triệu chứng biểu hiện viêm nhiễm phụ khoa; ngừa tiểu buốt, tiểu rắt, khó tiểu một phần do viêm phụ khoa. Đặc biệt, ức chế virus HSV gây viêm loét sinh dục.
Hoàng Bá: Điều trị khí hư ở phụ nữ do nhiều nguyên nhân như viêm âm đạo do vi khuẩn, virus, nấm.
Khổ Sâm Bắc: Vị khổ (đắng), tính bình, hơi độc, có tác dụng kháng viêm, chống oxy hoá, chống dị ứng, giảm đau. Điều trị đau bụng do kỳ kinh nguyệt đến, đau rát do viêm âm đạo gây ra, ngừa sự viêm nhiễm phụ khoa.
Immune-Gamma: Kích hoạt kép hai cơ chế tác dụng: thúc đẩy hệ miễn dịch niêm mạc âm đạo và ức chế trực tiếp tại chỗ vi khuẩn. Hoạt hoá và kích thích hệ thống miễn dịch chống lại sự lây nhiễm, giúp tái tạo và phục hồi biểu mô niêm mạc, làm lành các tổn thương do viêm nhiễm như viêm âm đạo, viêm lộ tuyến cổ tử cung.
Chỉ định
Sản phẩm Nữ Vương New thích hợp sử dụng cho phụ nữ bị viêm âm đạo cấp và mạn tính, hoặc những người bị viêm lộ tuyến tử cung, viêm niêm mạc tử cung.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Uống 9 viên/ngày, chia đều 3 lần, với liệu trình từ 1 đến 3 tháng. Sử dụng duy trì 2-3 tháng với liều 2-3 viên/lần x 2 lần/ngày sau khi có kết quả tốt.
Cách dùng
Uống với nước đun sôi để nguội.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Tác dụng phụ
Chưa có nghiên cứu báo cáo về tác dụng phụ. Tuy nhiên, cần theo dõi cơ thể và báo cho bác sĩ nếu có bất kỳ dấu hiệu lạ.
Tương tác thuốc
Chưa có nghiên cứu báo cáo về tương tác thuốc. Báo cho bác sĩ biết về các thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
- Sản phẩm không phải là thuốc, không thay thế thuốc chữa bệnh.
- Tác dụng tùy thuộc vào cơ địa mỗi người.
- Kết hợp với chế độ ăn uống, sinh hoạt khoa học.
- Chỉ sử dụng sản phẩm còn nguyên tem mác.
- Sử dụng đủ liệu trình, không quên liều, tăng liều hoặc sử dụng ngắt quãng.
- Không tự ý tăng liều.
- Không ảnh hưởng đến khả năng làm việc cần sự tập trung cao.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng an toàn cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ phòng < 30 độ C.
- Tránh ánh sáng mặt trời, ẩm ướt.
- Nơi thoáng mát, khô ráo.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin nhà sản xuất
SĐK: 7390/2018/ĐKSP
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Sản Xuất và Thương Mại Hồng Bàng
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Ưu điểm
- Dạng viên nang dễ uống, bảo quản và mang theo.
- Thành phần từ thảo dược thiên nhiên.
- Hiệu quả tốt trong hỗ trợ điều trị và phòng ngừa viêm âm đạo, cân bằng độ pH âm đạo.
- Sản xuất theo công nghệ sinh học Hoa Kỳ.
- Chưa ghi nhận tác dụng phụ và tương tác thuốc.
- Được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Sản Xuất và Thương Mại Hồng Bàng thuộc hệ thống IMC.
- Dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt chuẩn GMP.
Nhược điểm
- Hiệu quả phụ thuộc vào cơ địa mỗi người.
- Không dành cho nam giới.
Tài liệu tham khảo:
- Ming-Xin Chen, Jian-Min Huo, cập nhập tháng 10 năm 2018. Amaryllidaceae alkaloids from Crinum latifolium with cytotoxic, antimicrobial, antioxidant, and anti-inflammatory activities, Pubmed.
- A Cavin, K Hostettmann, cập nhập tháng 06 năm 1998. Antioxidant and lipophilic constituents of Tinospora crispa, Pubmed.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này