Movepain 30Mg/Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-10226-10
Hoạt chất:
Hàm lượng:
30mg/ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm.
Quy cách:
Hộp 6 ống x 1ml
Xuất xứ:
Indonesia
Đơn vị kê khai:
Diethelm & Co., Ltd

Video

Movepain 30mg/ml

Thông tin sản phẩm

Movepain 30mg/ml là thuốc giảm đau, hạ sốt thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID).

Thành phần

Mỗi ống Movepain 30mg/ml chứa:

  • Ketorolac tromethamine 30mg
  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Thông tin về Ketorolac tromethamine

Ketorolac tromethamine (KT) là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có tác dụng giảm đau mạnh, chống viêm và hạ sốt. Cơ chế tác dụng là ức chế sinh tổng hợp prostaglandin bằng cách ức chế enzyme cyclooxygenase.

Công dụng - Chỉ định

Movepain 30mg/ml được chỉ định để điều trị ngắn ngày (không quá 5 ngày) các cơn đau vừa đến nặng, bao gồm:

  • Đau sau phẫu thuật (như phẫu thuật răng miệng, chỉnh hình, phụ khoa,...)
  • Dùng thay thế các chế phẩm opioid (trong trường hợp phù hợp và theo chỉ định của bác sĩ)

Liều dùng - Cách dùng

Lưu ý: Movepain 30mg/ml là thuốc kê đơn. Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.

Đối tượng Tiêm tĩnh mạch Tiêm bắp
Người lớn (16-64 tuổi), trên 50kg, thận bình thường Liều duy nhất: 30mg
Nhiều lần: Lần 1: 10mg, các lần tiếp theo cách 6 giờ, 10-30mg. Tối đa 20 liều trong 5 ngày, không quá 120mg/ngày.
Liều duy nhất: 60mg (2 ống), có thể cần thêm thuốc giảm đau khác.
Người dưới 50kg và/hoặc suy giảm chức năng thận, người cao tuổi Liều duy nhất: 15mg
Nhiều lần: Lần 1: 10mg, các lần tiếp theo cách 6 giờ, 10-30mg. Tối đa 20 liều trong 5 ngày, không quá 60mg/ngày.
Liều duy nhất: 30mg (1 ống), có thể cần thêm thuốc giảm đau khác.

Cách dùng:

  • Tiêm tĩnh mạch: Tiêm chậm, ít nhất 15 giây.
  • Tiêm bắp: Tiêm chậm, sâu vào trong cơ.

Thời gian điều trị: Không quá 5 ngày. Chuyển sang thuốc giảm đau khác ngay khi có thể.

Chống chỉ định

Không sử dụng Movepain 30mg/ml trong các trường hợp sau:

  • Trẻ em dưới 16 tuổi
  • Phụ nữ mang thai, lúc đau đẻ, sổ thai hoặc cho con bú
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Tiền sử viêm loét dạ dày, chảy máu tiêu hóa
  • Nguy cơ cao chảy máu hoặc rối loạn đông máu, đang dùng thuốc chống đông
  • Hội chứng polyp mũi, co thắt phế quản, phù mạch
  • Suy thận vừa và nặng
  • Mất nước hoặc giảm thể tích máu lưu thông

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra:

Tần suất Triệu chứng
Thường gặp Chóng mặt, đau đầu, phù; Ra mồ hôi, mệt mỏi; Buồn nôn, ỉa chảy, khó tiêu, đau bụng
Ít gặp Xanh xao, suy nhược; Phấn khích, trầm cảm, mất ngủ, dị cảm, khó tập trung; Ban xuất huyết; Viêm miệng, phân đen, táo bón dai dẳng, đầy hơi, chảy máu trực tràng, loét dạ dày; Ngứa, phát ban, mày đay; Đau cơ; Bí tiểu, đi tiểu nhiều; Khô miệng, khát, thay đổi vị giác; Hen, khó thở
Hiếm gặp Phản ứng phản vệ (co thắt phế quản, hạ huyết áp, phù thanh quản, phù phổi, ban da); Ảo giác, mê sảng; Chảy máu sau phẫu thuật; Hội chứng Lyell, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy, ban da dát sẩn; Tăng vận động, co giật; Suy thận cấp, ure niệu cao, tiểu tiện ra máu; Tai nghe kém

Báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Movepain 30mg/ml có thể tương tác với một số thuốc khác, làm giảm hiệu quả hoặc tăng nguy cơ tác dụng phụ. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang dùng, đặc biệt là:

  • Thuốc lợi tiểu
  • Lithi
  • Probenecid

Lưu ý thận trọng khi dùng

Cần giảm liều đối với người dưới 50kg. Thận trọng khi dùng cho người suy thận, suy tim, bệnh gan, đặc biệt khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu (do nguy cơ giữ nước và suy thận nặng hơn).

Xử trí quá liều

Triệu chứng: đau bụng, loét đường tiêu hóa. Xử trí: Ngừng thuốc và đến ngay cơ sở y tế.

Quên liều

Nếu quên liều, không dùng liều gấp đôi để bù. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Thông tin khác

Ưu điểm: Giảm đau hiệu quả, thay thế opioid, không gây nghiện, không ức chế hô hấp, sinh khả dụng cao.

Nhược điểm: Ảnh hưởng khả năng lái xe và vận hành máy móc; Chỉ dùng theo chỉ định bác sĩ; Có thể gây phản ứng quá mẫn; Không phù hợp với đau nhẹ hoặc điều trị dài ngày.

Số đăng ký: VN-10226-10

Nhà sản xuất: PT Novell Pharmaceutical Laboratories


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ