Minoxyl Solution 5%

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14328-11
Hoạt chất:
Hàm lượng:
5%
Dạng bào chế:
Dung dịch dùng ngoài
Quy cách:
Hộp 1 chai 60ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị kê khai:
Pharmix Corporation

Video

Minoxyl Solution 5%

Thuốc Mọc Tóc

1. Thành phần

Hoạt chất: Minoxidil 5g/100ml

Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế: Dung dịch dùng ngoài

2. Tác dụng - Chỉ định

Minoxyl Solution 5% là thuốc dùng ngoài được chỉ định để điều trị rụng tóc ở người lớn.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Dùng 2 lần/ngày (sáng và tối), mỗi lần 0,5 - 1ml. Điều trị tối thiểu 4 tháng. Liều dùng tối đa: 2ml/ngày.

3.2 Cách dùng

  • Xịt trực tiếp lên da đầu khô.
  • Mỗi lần xịt 3-5 nhát.
  • Lau sạch đầu xịt nếu ngưng sử dụng lâu.
  • Không băng kín da đầu sau khi dùng.
  • Tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc và vùng da bị trầy xước. Rửa ngay với nước sạch nếu dính vào các vùng này.
  • Rửa tay sạch sau khi dùng thuốc.
  • Nên dùng thuốc trước khi ngủ 2-4 tiếng để thuốc khô. Đợi vùng dùng thuốc khô nếu sử dụng các sản phẩm chăm sóc tóc khác.
  • Không dùng máy sấy tóc để làm khô vùng bôi thuốc vì có thể làm giảm hiệu quả.

4. Chống chỉ định

  • Người mẫn cảm với Minoxidil hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bị cạo da đầu, rụng tóc không rõ nguyên nhân, rụng tóc đột ngột từng mảng, rụng tóc không do yếu tố di truyền.
  • Người đang sử dụng các sản phẩm khác cùng vùng da đầu.
  • Bất thường ở da đầu: phỏng nắng, vảy nến, đau, kích ứng, nhiễm trùng, viêm, ban đỏ.
  • Bệnh tim mạch: hạ huyết áp, tăng huyết áp, bệnh mạch máu, suy tim sung huyết, loạn nhịp tim, bệnh động mạch vành.

5. Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Phản ứng quá mẫn, đau đầu, tăng cân, phù ngoại biên, rậm lông, viêm da, phát ban, ngứa, đau ngực.
Ít gặp Chóng mặt, phù mạch, đánh trống ngực, tăng nhịp tim, kích ứng mắt, buồn nôn, nôn, khó thở, huyết áp thấp, thay đổi màu tóc, kết cấu tóc, mất tóc tạm thời, mụn trứng cá, bong da, khô da; phản ứng tại chỗ như loét, chảy máu, phồng rộp, viêm da, tróc da, đỏ da, ban đỏ, da khô, phù, phát ban, đau, kích ứng, ngứa.

6. Tương tác thuốc

Không sử dụng Minoxyl Solution 5% cùng các thuốc có thể làm tăng sự thẩm thấu qua da (dithranol, Vaseline, retinoid, corticoid dùng ngoài).

Thận trọng khi sử dụng với thuốc giãn mạch (như guanethidine) vì nguy cơ hạ huyết áp thế đứng.

7. Lưu ý và thận trọng

  • Hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ trước khi dùng vì thuốc có thể tác động toàn thân do hấp thu quá mức.
  • Kiểm tra sức khỏe và tình trạng da đầu trước khi dùng.
  • Theo dõi cẩn thận vì thuốc có thể hấp thu qua da, gây tác dụng phụ toàn thân. Ngừng thuốc nếu có triệu chứng bất thường (kích ứng da, đỏ da, phù tay chân, tăng cân bất thường, chóng mặt, mệt mỏi, tăng nhịp tim, đau ngực).
  • Bỏ qua liều đã quên, không dùng gấp đôi liều.
  • Không hiệu quả trong trường hợp rụng tóc do thuốc, hói do di truyền, rụng tóc trên 10 năm, liệu pháp hormon nam liên tục, sản phẩm chăm sóc tóc gây sẹo/phồng rộp, bệnh gây sẹo trên da đầu, hóa trị liệu, thiếu sắt, dùng vitamin A quá liều.
  • Có thể gây rụng tóc tạm thời khi bắt đầu dùng. Ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ nếu tình trạng này kéo dài trên 2 tuần.
  • Ngừng thuốc sau 4 tháng nếu không cải thiện.
  • Chỉ dùng ngoài trên da đầu.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú không sử dụng.

8. Xử trí quá liều

Triệu chứng: nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, ứ dịch.

Xử trí: dùng thuốc lợi tiểu (ứ dịch), thuốc ức chế beta-adrenergic (nhịp tim nhanh), truyền dung dịch đẳng trương NaCl 0,9% (hạ huyết áp).

9. Bảo quản

Dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

10. Thông tin Minoxidil

10.1 Dược lực học

Minoxidil là hoạt chất dùng tại chỗ, hỗ trợ ngăn ngừa rụng tóc. Khi dùng ngoài, Minoxidil chuyển hóa thành minoxidil sulfate nhờ enzym sulfotransferase trong da đầu. Nó tác động lên kênh kali trong cơ trơn mạch máu và nang tóc, gây ra các hiệu ứng:

  • Kích thích vi tuần hoàn quanh nang tóc, giãn tiểu động mạch, thuận lợi cho phát triển nang tóc.
  • Kích thích yếu tố tăng trưởng nội mô mạch máu, tăng mạch máu quanh nang tóc, thúc đẩy phát triển tóc.
  • Kích hoạt enzyme prostaglandin-endoperoxide synthase-1, tăng cường phát triển tóc.
  • Ức chế tác động của androgen lên nang tóc.
  • Kích thích tổng hợp Collagen, chống xơ hóa.

10.2 Dược động học

Chỉ khoảng 1,7% liều dùng Minoxidil hấp thu qua da vào hệ tuần hoàn. Sau khi ngừng dùng, 95% thuốc hấp thu vào hệ tuần hoàn thải trừ trong vòng 4 ngày. Minoxidil không qua hàng rào máu não và không gắn với protein huyết tương. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

11. Ưu điểm & Nhược điểm

Ưu điểm Nhược điểm
Hiệu quả điều trị rụng tóc và kích thích mọc tóc. Có thể gây kích ứng da đầu (ngứa, đỏ, khô da, bong tróc).
Dùng tiện lợi (dung dịch/xịt). Hấp thu qua da gây tác dụng phụ toàn thân (giảm huyết áp, rối loạn nhịp tim).

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ