Metlife 500Mg/100Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21240-18
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch truyền tĩnh mạch
Quy cách:
Hộp 1 chai 100 ml
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược Phẩm Y-MED.

Video

Metlife 500mg/100ml

Thuốc Kháng Sinh

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Metronidazole 500mg/100ml
Tá dược vừa đủ 100ml

Dạng bào chế: Dung dịch truyền tĩnh mạch

Công dụng - Chỉ định

Metlife 500mg/100ml được sử dụng để:

  • Điều trị nhiễm khuẩn kị khí trong các trường hợp như: nhiễm khuẩn da, viêm phúc mạc hoặc áp xe ổ bụng, nhiễm khuẩn máu, nhiễm khuẩn phụ khoa, áp xe gan do amip.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn kị khí sau phẫu thuật.
  • Điều trị một số bệnh amip đường ruột và gan.

Dược lực học

Metronidazole là thuốc kháng sinh thuộc nhóm dẫn chất 5-nitroimidazole. Thuốc có tác động chủ yếu trên vi khuẩn kị khí bằng cách tương tác với DNA và các chất chuyển hóa khác nhau. Ở ký sinh trùng, nhóm 5-nitro trong thuốc bị khử tạo nên các chất trung gian độc hại đối với tế bào, gây vỡ sợi DNA và dẫn đến chết tế bào. Metronidazole có phổ tác dụng rộng, hiệu quả với hầu hết các vi khuẩn kị khí (như Bacteroides fragilis, B. distasonis,...) và nhiều loại động vật nguyên sinh (Entamoeba histolytica, Trichomonas vaginalis, Giardia lambliaBalantidium coli,...). Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng với nấm, virus và hầu hết các vi khuẩn hiếu khí và vi khuẩn kị khí không bắt buộc.

Dược động học

Hấp thu: Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 11,5 - 13 microgam/ml trong vòng 1-3 giờ sau khi truyền.

Phân bố: Metronidazole phân bố rộng rãi vào các mô và dịch cơ thể, bao gồm xương, mật, nước bọt, dịch ối, dịch màng bụng, dịch tiết sinh dục, dịch não tủy và hồng cầu. Khoảng dưới 20% thuốc liên kết với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Khoảng 30-60% liều metronidazole đường tiêm được chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa dạng hydroxy và glucuronid. Chất chuyển hóa 2-hydroxy cũng có hoạt tính dược lý.

Thải trừ: Ở người có chức năng gan, thận bình thường, nửa đời thải trừ trung bình của metronidazole trong huyết tương khoảng 6-8 giờ và chất chuyển hóa hydroxy khoảng 9,5-19,2 giờ. Nửa đời thải trừ có thể kéo dài ở người suy gan.

Liều dùng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định. Liều lượng sau đây chỉ mang tính chất tham khảo:

Nhiễm khuẩn kị khí (người lớn): Liều khởi đầu 15mg/kg, sau đó 7,5mg/kg mỗi 6-8 giờ, không quá 4g/ngày.

Nhiễm khuẩn kị khí (trẻ em): 30-50mg/kg/ngày, chia 3 lần.

Phòng ngừa nhiễm khuẩn kị khí sau phẫu thuật: 15mg/kg trước mổ 1 giờ, 7,5mg/kg sau mổ 6-12 giờ.

Amip (người lớn): 500-750mg x 3 lần/ngày, trong 10 ngày.

Amip (trẻ em): 35-50mg/kg/ngày, chia 3 lần, trong 10 ngày.

Giảm liều ở người suy gan.

Cách dùng: Truyền tĩnh mạch.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • 3 tháng đầu thai kỳ.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Buồn nôn, nôn, vị kim loại, tiêu chảy.

Hiếm gặp: Bệnh thần kinh ngoại biên, mất điều hòa, lo lắng, trầm cảm, mất ngủ, ù tai.

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với:

  • Thuốc kháng đông đường uống
  • Disulfiram
  • Astemizol
  • Terfenadin
  • Phenobarbital
  • Lithi
  • Cimetidin
  • Phenytoin

Kiêng rượu. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Kết hợp với chế độ ăn uống, sinh hoạt lành mạnh.
  • Chỉ sử dụng thuốc còn nguyên tem mác.
  • Sử dụng đủ liều trình, không tự ý ngưng hoặc tăng liều.
  • Không lái xe hoặc vận hành máy móc nếu có tác dụng phụ.
  • Thận trọng khi dùng ở phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Cần theo dõi công thức máu.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời với corticoid (có thể tăng nguy cơ phù).

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, mất điều hòa, bệnh thần kinh ngoại biên, co giật.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quên liều

Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp theo đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp và nơi ẩm ướt.

Thông tin thêm về Metronidazole

Metronidazole là một kháng sinh thuộc họ 5-nitroimidazole, được sử dụng rộng rãi để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn kị khí, nhiễm trùng đơn bào và một số nhiễm trùng do vi khuẩn vi hiếu khí. Metronidazole ức chế sự tổng hợp protein bằng cách tương tác với DNA, gây tổn thương cấu trúc DNA và dẫn đến chết tế bào ở các sinh vật nhạy cảm.

Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ