Meiact Fine Granules 50Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21722-19
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50mg
Dạng bào chế:
Cốm pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 21 gói x 0,5g
Xuất xứ:
Ý
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo

Video

Meiact Fine Granules 50mg

Tên sản phẩm: Meiact Fine Granules 50mg

Nhóm thuốc: Kháng sinh

Dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch uống

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 50mg
Tá dược: natri croscarmellose 15mg, đường kính vừa đủ, Hypromellose 20mg, este của đường và các acid béo 0,15mg, Aspartame 60mg, Natri clorid 0,5mg, bột chuối 1,5mg, hương liệu 0,5mg, màu vàng thực phẩm số 5 vừa đủ

Thông tin về Cefditoren Pivoxil

Cefditoren pivoxil là một tiền chất của cefditoren, một cephalosporin thế hệ thứ ba bán tổng hợp, phổ rộng, kháng beta-lactamase. Nó có hoạt tính kháng khuẩn chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm các mầm bệnh đường hô hấp và da thông thường. Cefditoren pivoxil được thủy phân thành cefditoren có hoạt tính trong quá trình hấp thu.

Công dụng - Chỉ định

Meiact Fine Granules 50mg được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm:

  • Viêm tai giữa
  • Viêm xoang
  • Viêm amidan cấp ở trẻ em trên 6 tháng tuổi (bao gồm cả viêm quanh amidan và áp xe quanh amidan)

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị thiểu năng Carnitine nguyên phát hoặc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh dẫn đến tình trạng thiếu hụt carnitine.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:

  • Tiêu chảy
  • Đau bụng
  • Mẩn đỏ
  • Phát ban
  • Ngứa
  • Đau khớp
  • Vàng da
  • Đầy hơi
  • Buồn nôn
  • Chán ăn
  • Đau đầu
  • Chóng mặt

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào khác, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thuốc kháng acid dạ dày Giảm tốc độ hấp thu thuốc vào máu.
Thuốc kháng thụ thể Histamin H2 ở dạ dày Làm giảm bài tiết acid ở dạ dày, tăng pH dạ dày, có thể làm giảm khả năng hấp thu thuốc tại ruột.
Probenecid Làm giảm khả năng thải trừ thuốc qua thận, làm tăng nguy cơ gây tác dụng phụ toàn thân của thuốc.
Thuốc tránh thai Có thể làm giảm tác dụng tránh thai.

Dược lực học

Cefditoren là một cephalosporin có hoạt tính kháng khuẩn chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Nó có hiệu quả chống lại Staphylococcus aureus (các chủng nhạy cảm với methicillin, kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase), các chủng Staphylococcus aureusStreptococcus pneumoniae nhạy cảm với penicillin, Streptococcus pyogenes, Haemophilus influenzae (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (kể cả các chủng sinh beta-lactamase),…

Dược động học

Hấp thu:

Cefditoren pivoxil được hấp thu qua đường tiêu hóa và phân hủy thành cefditoren bởi các esterase. Sinh khả dụng tuyệt đối của cefditoren pivoxil thay đổi tùy thuộc vào việc dùng thuốc lúc đói hay no.

Phân bố:

Thuốc phân bố khắp cơ thể, chủ yếu vào đờm, mô amidan, màng nhầy của xoang hàm trên, mô da hay vết thương sau nhổ răng. Liên kết với protein huyết thanh là 91,5%.

Chuyển hóa:

Cefditoren pivoxil được thủy phân thành cefditoren. Cefditoren được chuyển hóa không đáng kể.

Đào thải:

Sản phẩm chuyển hóa của cefditoren pivoxil (pivalate) được thải trừ chủ yếu qua thận.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: Đối với trẻ em, liều thông thường là 3 mg/kg/lần mỗi ngày, uống sau bữa ăn.

Cách dùng: Pha gói thuốc với 100ml nước, hòa đều cho bột tan hết và uống hết ngay sau khi pha.

(Cần có bảng liều lượng cụ thể theo cân nặng của trẻ, thông tin này cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác nếu chưa có trong nội dung cung cấp).

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm beta-lactam, hen phế quản, suy giảm chức năng thận, nồng độ creatinin trong huyết tương giảm, người cao tuổi.
  • Thận trọng khi sử dụng cho người vận hành máy móc hoặc lái xe do thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ. Độ an toàn cho phụ nữ cho con bú chưa được thiết lập.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Viêm ruột kết mạc giả, rối loạn ý thức, vàng da, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau thượng vị, lưỡi đen…

Xử trí: Rửa dạ dày (nếu cần thiết, trong vòng 2 giờ sau khi dùng thuốc). Sử dụng chất hấp phụ như than hoạt tính.

Quên liều

(Thông tin này cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác).

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 25 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Nhà sản xuất

Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- Odawara Plant

Số đăng ký: VN-21722-19

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ