Meiact Fine Granules 50Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Meiact Fine Granules 50mg
Tên sản phẩm: Meiact Fine Granules 50mg
Nhóm thuốc: Kháng sinh
Dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch uống
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Hoạt chất: Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) | 50mg |
Tá dược: | natri croscarmellose 15mg, đường kính vừa đủ, Hypromellose 20mg, este của đường và các acid béo 0,15mg, Aspartame 60mg, Natri clorid 0,5mg, bột chuối 1,5mg, hương liệu 0,5mg, màu vàng thực phẩm số 5 vừa đủ |
Thông tin về Cefditoren Pivoxil
Cefditoren pivoxil là một tiền chất của cefditoren, một cephalosporin thế hệ thứ ba bán tổng hợp, phổ rộng, kháng beta-lactamase. Nó có hoạt tính kháng khuẩn chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm, bao gồm các mầm bệnh đường hô hấp và da thông thường. Cefditoren pivoxil được thủy phân thành cefditoren có hoạt tính trong quá trình hấp thu.
Công dụng - Chỉ định
Meiact Fine Granules 50mg được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn sau gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm:
- Viêm tai giữa
- Viêm xoang
- Viêm amidan cấp ở trẻ em trên 6 tháng tuổi (bao gồm cả viêm quanh amidan và áp xe quanh amidan)
Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị thiểu năng Carnitine nguyên phát hoặc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh dẫn đến tình trạng thiếu hụt carnitine.
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:
- Tiêu chảy
- Đau bụng
- Mẩn đỏ
- Phát ban
- Ngứa
- Đau khớp
- Vàng da
- Đầy hơi
- Buồn nôn
- Chán ăn
- Đau đầu
- Chóng mặt
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào khác, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Thuốc kháng acid dạ dày | Giảm tốc độ hấp thu thuốc vào máu. |
Thuốc kháng thụ thể Histamin H2 ở dạ dày | Làm giảm bài tiết acid ở dạ dày, tăng pH dạ dày, có thể làm giảm khả năng hấp thu thuốc tại ruột. |
Probenecid | Làm giảm khả năng thải trừ thuốc qua thận, làm tăng nguy cơ gây tác dụng phụ toàn thân của thuốc. |
Thuốc tránh thai | Có thể làm giảm tác dụng tránh thai. |
Dược lực học
Cefditoren là một cephalosporin có hoạt tính kháng khuẩn chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Nó có hiệu quả chống lại Staphylococcus aureus (các chủng nhạy cảm với methicillin, kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase), các chủng Staphylococcus aureus và Streptococcus pneumoniae nhạy cảm với penicillin, Streptococcus pyogenes, Haemophilus influenzae (kể cả các chủng sinh ra beta-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (kể cả các chủng sinh beta-lactamase),…
Dược động học
Hấp thu:
Cefditoren pivoxil được hấp thu qua đường tiêu hóa và phân hủy thành cefditoren bởi các esterase. Sinh khả dụng tuyệt đối của cefditoren pivoxil thay đổi tùy thuộc vào việc dùng thuốc lúc đói hay no.
Phân bố:
Thuốc phân bố khắp cơ thể, chủ yếu vào đờm, mô amidan, màng nhầy của xoang hàm trên, mô da hay vết thương sau nhổ răng. Liên kết với protein huyết thanh là 91,5%.
Chuyển hóa:
Cefditoren pivoxil được thủy phân thành cefditoren. Cefditoren được chuyển hóa không đáng kể.
Đào thải:
Sản phẩm chuyển hóa của cefditoren pivoxil (pivalate) được thải trừ chủ yếu qua thận.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Đối với trẻ em, liều thông thường là 3 mg/kg/lần mỗi ngày, uống sau bữa ăn.
Cách dùng: Pha gói thuốc với 100ml nước, hòa đều cho bột tan hết và uống hết ngay sau khi pha.
(Cần có bảng liều lượng cụ thể theo cân nặng của trẻ, thông tin này cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác nếu chưa có trong nội dung cung cấp).
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm beta-lactam, hen phế quản, suy giảm chức năng thận, nồng độ creatinin trong huyết tương giảm, người cao tuổi.
- Thận trọng khi sử dụng cho người vận hành máy móc hoặc lái xe do thuốc có thể gây chóng mặt, đau đầu.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ. Độ an toàn cho phụ nữ cho con bú chưa được thiết lập.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Viêm ruột kết mạc giả, rối loạn ý thức, vàng da, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau thượng vị, lưỡi đen…
Xử trí: Rửa dạ dày (nếu cần thiết, trong vòng 2 giờ sau khi dùng thuốc). Sử dụng chất hấp phụ như than hoạt tính.
Quên liều
(Thông tin này cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác).
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 25 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- Odawara Plant
Số đăng ký: VN-21722-19
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này