Kisqali 600Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Kisqali 600mg
Thành phần
Mỗi viên Kisqali 600mg chứa:
- Ribociclib: 600mg
- Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
Kisqali 600mg được chỉ định kết hợp với chất ức chế aromatase để điều trị bổ trợ cho người lớn mắc ung thư vú giai đoạn II và III, dương tính với thụ thể hormone (HR+), âm tính với thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì ở người 2 (HER2-), có nguy cơ tái phát cao.
Thuốc cũng được sử dụng để điều trị người lớn mắc ung thư vú tiến triển hoặc di căn, HR+, HER2-, kết hợp với:
- Chất ức chế aromatase như liệu pháp nội tiết ban đầu.
- Hoặc Fulvestrant như liệu pháp nội tiết ban đầu hoặc sau khi bệnh tiến triển sau điều trị nội tiết.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Ung thư vú giai đoạn đầu: Liều khởi đầu khuyến nghị là 400mg (tương đương hai viên 200mg) uống một lần mỗi ngày, trong 21 ngày liên tục, sau đó ngưng thuốc 7 ngày. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Ung thư vú tiến triển hoặc di căn: Liều khởi đầu khuyến nghị là 600mg (tương đương ba viên 200mg) uống một lần mỗi ngày, trong 21 ngày liên tục, sau đó ngưng thuốc 7 ngày. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Cách dùng
Uống thuốc Kisqali theo đường uống. Có thể uống cùng hoặc không cùng bữa ăn.
Chống chỉ định
Không dùng Kisqali 600mg cho người dị ứng với Ribociclib hoặc bất kỳ tá dược nào khác.
Tác dụng phụ
Ung thư vú giai đoạn đầu: Các tác dụng phụ phổ biến nhất (≥20%) bao gồm: giảm tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, tăng alanine aminotransferase, tăng aspartate aminotransferase, nhiễm trùng, tăng creatinine, giảm tiểu cầu, đau đầu, buồn nôn và mệt mỏi.
Ung thư vú tiến triển hoặc di căn: Các tác dụng phụ thường gặp nhất (≥20%) bao gồm: giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm tế bào lympho, tăng aspartate aminotransferase, tăng gamma glutamyl transferase, tăng alanine aminotransferase, nhiễm trùng, buồn nôn, tăng creatinine, mệt mỏi, giảm tiểu cầu, tiêu chảy, nôn mửa, nhức đầu, táo bón, rụng tóc, ho, phát ban, đau lưng và giảm Glucose huyết thanh.
Tương tác thuốc
Tránh sử dụng Kisqali 600mg cùng với thuốc ức chế CYP3A4 mạnh. Nếu không thể tránh, cần giảm liều Kisqali. Không nên dùng Kisqali với các chất gây cảm ứng CYP3A4 mạnh. Khi dùng Kisqali cùng với các chất nền CYP3A4, có thể cần giảm liều các chất này. Tránh phối hợp Kisqali 600mg với các thuốc kéo dài khoảng QT.
Không dùng Kisqali cùng Tamoxifen.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Theo dõi bệnh phổi kẽ (ILD) hoặc viêm phổi qua các triệu chứng hô hấp. Ngừng thuốc nếu tình trạng nghiêm trọng.
- Theo dõi phản ứng da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson (SJS), hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN) hoặc phản ứng thuốc gây ban đỏ, bạch cầu, eosinophilia và triệu chứng toàn thân (DRESS). Ngừng thuốc ngay nếu gặp các vấn đề này.
- Theo dõi điện tâm đồ (ECG) và chất điện giải để tránh kéo dài khoảng QT.
- Kiểm tra chức năng gan thường xuyên.
- Theo dõi công thức máu thường xuyên do nguy cơ giảm bạch cầu trung tính.
- Phụ nữ có khả năng mang thai cần được cảnh báo về nguy cơ cho thai nhi và khuyến cáo sử dụng biện pháp tránh thai hiệu quả.
Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo về xử lý quá liều.
Quên liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)
Dược lực học
Ribociclib là chất ức chế chọn lọc các kinase phụ thuộc cyclin (CDK), làm chậm tiến triển ung thư bằng cách ức chế CDK4/6. CDK4/6 bị kích hoạt quá mức thúc đẩy sự phát triển và phân chia tế bào ung thư quá nhanh. Ribociclib ức chế CDK4/6, ngăn cản sự nhân lên không kiểm soát của tế bào ung thư.
Dược động học
Thuộc tính | Mô tả |
---|---|
Hấp thu | Thời gian đạt Cmax (Tmax) là từ 1 đến 4 giờ. Sử dụng cùng bữa ăn nhiều chất béo không ảnh hưởng đến tốc độ và mức độ hấp thu. |
Phân bố | Liên kết với protein huyết tương khoảng 70% và phân bố đều giữa tế bào hồng cầu và huyết tương. |
Chuyển hóa | Chủ yếu chuyển hóa qua CYP3A4 tại gan. Các con đường chuyển hóa chính gồm oxy hóa và các phản ứng liên hợp. |
Thải trừ | Thời gian bán thải trung bình là 32,0 giờ. Đào thải chủ yếu qua phân (69%), một phần nhỏ qua nước tiểu (23%). |
Thông tin thêm về Ribociclib
Ribociclib là một chất ức chế CDK4/6 được FDA chấp thuận kết hợp với liệu pháp nội tiết để điều trị ung thư vú di căn hoặc tiến triển HR+/HER2- ở phụ nữ tiền mãn kinh/tiền mãn kinh và sau mãn kinh. (Tham khảo: Dennis Slamon và cs, Ribociclib plus Endocrine Therapy in Early Breast Cancer, Pubmed; Kaitlin Rascon và cs, Ribociclib in HR+/HER2- Advanced or Metastatic Breast Cancer Patients, Pubmed)
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C. Tránh xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này