Kecefcin 500Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28587-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Video

Kecefcin 500mg

Kecefcin 500mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ nhất, chứa hoạt chất chính là Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg. Thuốc được bào chế dưới dạng viên nang cứng, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.

Thành phần

Mỗi viên nang Kecefcin 500mg chứa:

  • Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat): 500mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Công dụng - Chỉ định

Kecefcin 500mg được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do vi khuẩn nhạy cảm với Cefadroxil gây ra, bao gồm:

  • Viêm họng do Streptococcus
  • Viêm amidan do Streptococcus
  • Viêm phế quản
  • Viêm phổi
  • Viêm đường tiết niệu không biến chứng
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm

Cefadroxil ức chế sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào protein liên kết penicillin, dẫn đến ly giải tế bào vi khuẩn.

Dược động học

  • Hấp thu: Thuốc được hấp thu hoàn toàn qua đường uống, thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu.
  • Phân bố: Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1-1,3 giờ sau khi uống. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương là 18-20%. Thuốc không qua được hàng rào máu não.
  • Chuyển hóa: Thuốc không bị chuyển hóa.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải dài (12-24 giờ), thải trừ qua thận.

Liều dùng - Cách dùng

Chỉ định Người lớn >40kg Trẻ em <40kg
Viêm họng, viêm amidan do Streptococcus 1000mg/ngày, ít nhất 7 ngày 30mg/kg/ngày, ít nhất 10 ngày
Viêm phế quản, viêm phổi 1000mg x 2 lần/ngày 30-50mg/kg/ngày, chia 2 lần
Nhiễm khuẩn tiết niệu 1000mg x 2 lần/ngày 30-50mg/kg/ngày, chia 2 lần
Nhiễm khuẩn da và mô mềm 1000mg x 2 lần/ngày 30-50mg/kg/ngày, chia 2 lần

Liều tối đa ở người lớn là 4000mg/ngày. Liều dùng ở trẻ em có thể tăng lên đến 100mg/kg/ngày. Cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan. Thuốc được dùng đường uống, có thể dùng cùng hoặc không dùng cùng thức ăn. Uống trong bữa ăn nếu có rối loạn tiêu hóa. Không nhai hoặc nghiền viên thuốc.

Liều dùng cho bệnh nhân suy thận:

Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) Creatinin huyết thanh (mg/100ml) Liều ban đầu Liều kế tiếp Khoảng cách giữa các liều
50-25 1,4-2,5 1000mg 500mg - 1000mg 12 giờ
25-10 2,5-5,6 1000mg 500mg - 1000mg 24 giờ
10-0 >5,6 1000mg 500mg - 1000mg 36 giờ

Không chỉ định sử dụng Kecefcin 500mg cho trẻ em dưới 40kg kèm theo suy thận.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Kecefcin 500mg.
  • Tiền sử dị ứng với penicillin hoặc kháng sinh nhóm beta-lactam.

Tác dụng phụ

Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, viêm lưỡi, ngứa, dị ứng, ban đỏ, mày đay.

Ít gặp: Phát triển nấm âm đạo, nấm Candida.

Hiếm gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, phản ứng giống bệnh huyết thanh, ứ mật, tổn thương chức năng gan, phù nề, loạn thần kinh.

Rất hiếm gặp: Thiếu máu tan huyết, phản ứng dị ứng nặng, nhức đầu, buồn ngủ.

Tương tác thuốc

  • Cholestyramin: Làm chậm hấp thu Cefadroxil.
  • Probenecid: Giảm bài tiết cephalosporin.
  • Furosemid, aminoglycosid: Tăng độc tính trên thận.
  • Thuốc chống đông/ức chế kết tập tiểu cầu: Cần kiểm tra định kỳ yếu tố đông máu.
  • Thuốc tránh thai: Cefadroxil có thể làm giảm tác dụng của thuốc tránh thai.

Lưu ý thận trọng

  • Không dùng để điều trị viêm màng não (thuốc không qua được hàng rào máu não).
  • Thận trọng với bệnh nhân tiền sử dị ứng hoặc hen nặng.
  • Thận trọng với bệnh nhân tiền sử rối loạn tiêu hóa (viêm đại tràng).
  • Có thể cần tăng liều hoặc dùng liều lặp lại trong nhiễm khuẩn nặng.
  • Thuốc lợi tiểu có thể làm giảm nồng độ thuốc trong máu.
  • Bệnh nhân kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Sử dụng thận trọng, chỉ dùng khi thật cần thiết.
  • Có thể gây chóng mặt, cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Ảo giác, buồn nôn, tăng phản xạ, lú lẫn.

Xử trí: Theo dõi chức năng thận, gây nôn, thẩm tách máu nếu cần.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin thêm về Cefadroxil

Cefadroxil là một cephalosporin bán tổng hợp thế hệ thứ nhất có phổ kháng khuẩn rộng. Hiệu quả điều trị nhiễm trùng cơ xương khớp ở trẻ em đã được chứng minh trong các nghiên cứu. Cefadroxil có thể được xem là lựa chọn thay thế tiết kiệm chi phí cho fluoroquinolone trong một số trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ