Hatrizol 20Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-2114014
Hoạt chất:
Hàm lượng:
20mg
Dạng bào chế:
Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Video

Hatrizol 20mg

Thuốc Tiêu Hóa

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Omeprazole 20mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột.

Thông tin hoạt chất: Omeprazole

Omeprazole là một chất chống tiết dịch dạ dày, thường được gọi là chất ức chế bơm proton (PPI). Nó ngăn chặn bước cuối cùng trong quá trình tiết axit dạ dày bằng cách ức chế sự xuất hiện của enzym Adenosine triphosphatase (ATPase) trên bề mặt tế bào thành dạ dày. Omeprazole có thể kìm hãm vi khuẩn Helicobacter pylori ở người bệnh loét tá tràng và/hoặc viêm thực quản trào ngược bị nhiễm vi khuẩn này. Kết hợp omeprazole với một số kháng sinh (như Clarithromycin, amoxicilin) có thể tiệt trừ H. pylori, đồng thời giúp ổ loét nhanh liền hơn.

Dược động học:

  • Hấp thu: Hấp thu nhanh nhưng thay đổi qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng: Khoảng 30-40%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương (Tmax): 0,5-3,5 giờ.
  • Phân bố: Omeprazole có khả năng đi vào sữa mẹ. Liên kết với protein huyết tương: Khoảng 95%.
  • Chuyển hóa: Được chuyển hóa chủ yếu ở gan bởi CYP2C19 thành hydroxyl-omeprazole; và mức độ thấp hơn bởi CYP3A4 đối với omeprazole sulfone.
  • Thải trừ: Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu (khoảng 77% dưới dạng chất chuyển hóa, một lượng nhỏ dưới dạng chất không chuyển hóa); phân (số lượng ít). Thời gian bán thải (T1/2): 0,5-3 giờ.

Công dụng - Chỉ định

Hatrizol 20mg được chỉ định cho các trường hợp:

  • Loét dạ dày, loét hành tá tràng
  • Trào ngược dạ dày - thực quản
  • Hội chứng Zollinger-Ellison
  • Chứng khó tiêu do dạ dày tăng tiết acid quá mức
  • Phòng ngừa viêm loét dạ dày do stress, loét do dùng thuốc chống viêm không steroid trong thời gian dài
  • Nhiễm H. pylori trong loét dạ dày/tá tràng (phối hợp với kháng sinh)

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Nên dùng theo chỉ định của bác sĩ. Liều dùng tham khảo:

Bệnh Liều lượng
Viêm thực quản do trào ngược dạ dày-thực quản 1-2 viên/ngày, trong 4-8 tuần; liều duy trì 1 viên/ngày
Loét dạ dày/tá tràng Loét dạ dày: 1 viên/ngày, trường hợp nặng 2 viên/ngày, trong 8 tuần.
Loét tá tràng: 1 viên/ngày, trường hợp nặng 2 viên/ngày, trong 4 tuần.
Hội chứng Zollinger-Ellison 3 viên/ngày, đối với liều > 4 viên thì chia ra 2 lần/ngày
Nhiễm H. pylori trong loét dạ dày/tá tràng Phối hợp với kháng sinh (amoxicilin, clarithromycin): 1 viên/lần x 2 lần/ngày
Loét dạ dày do dùng NSAID 1 viên/ngày

Cách dùng: Uống thuốc vào buổi sáng với cốc nước đầy, khi bụng đói, trước khi ăn khoảng 30 phút. Không nghiền nát, phá vỡ hoặc nhai viên nang.

Chống chỉ định

Không sử dụng nếu dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp: nhức đầu, tiêu chảy, táo bón, đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa và đầy bụng.

Ít gặp nhưng nghiêm trọng: Phát ban với bong tróc da hoặc mụn nước, đau bụng dữ dội hoặc chuột rút, phân lỏng hoặc có máu, hoặc tiêu chảy nghiêm trọng. Phản vệ, thiếu máu, rối loạn thính giác, ảo giác, viêm gan vàng da, bệnh não, đau khớp…

Tương tác thuốc

Omeprazole được chuyển hóa qua CYP450, do đó có thể tương tác với nhiều thuốc khác như Diazepam, Phenytoin, warfarin, ciclosporin, dicoumarol, kháng sinh diệt H. pylori, nifedipin, Cilostazol, Clopidogrel, Methotrexate (liều cao), rifampin, clarithromycin, atazanavir, Erlotinib, levoketoconazole, nelfinavir, pazopanib, rilpivirine, một số thuốc kháng nấm ( Itraconazole, Ketoconazole, posaconazole) và esomeprazole.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi dùng cho người suy gan, trẻ em và người cao tuổi.
  • Cần xét nghiệm định kỳ khi dùng thuốc dài ngày (ví dụ: nồng độ magnesi hay Vitamin B12 trong máu).
  • Thông báo cho bác sĩ về tiền sử bệnh gan, lupus ban đỏ.
  • Nguy cơ gãy xương tăng lên khi dùng lâu dài, liều cao, nhất là ở người lớn tuổi. Cần bổ sung canxi và vitamin D theo chỉ định bác sĩ.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em.
  • Không lái xe và vận hành máy móc nếu có tác dụng phụ như đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, chóng mặt, đau bụng, tiêu chảy, đau đầu, thờ ơ, trầm cảm và lú lẫn. Liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống thuốc ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ