Haginat 125

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24607-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
125
Dạng bào chế:
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 24 gói x 3,5g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG

Video

Haginat 125

Thông tin sản phẩm

Haginat 125 là thuốc kháng sinh dạng cốm pha hỗn dịch uống, chứa hoạt chất chính là Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang và được cấp phép lưu hành toàn quốc.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Cefuroxim (dạng Cefuroxim axetil) 125 mg
Tá dược: Beta - cyclodextrin (kleptose), tinh bột biến tính (textra), đường trắng, mannitol, aspartam, acid citric khan, aerosil, natri benzoat, natri citrat, bột hương dâu.

Công dụng - Chỉ định

Haginat 125 được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm trùng răng miệng, viêm amidan, viêm họng hầu, viêm phổi, viêm phế quản cấp và các đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục: Viêm niệu đạo, viêm thận - bể thận, viêm bàng quang, bệnh lậu.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Nhọt, chốc lở, mủ da.

Dược lực học

Cefuroxim là kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 2. Cefuroxim ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương, kể cả các chủng tiết beta-lactamase hoặc cephalosporinase.

Dược động học

Cefuroxim axetil được hấp thu nhanh chóng ở ruột và chuyển hóa thành Cefuroxim hoạt tính. Hấp thu tốt hơn khi uống sau bữa ăn. Cefuroxim phân bố rộng rãi trong cơ thể, bao gồm dịch màng phổi, hoạt dịch, thủy dịch, xương và đờm. Thuốc đi qua hàng rào máu não khi màng não bị viêm, qua nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ. Thải trừ chủ yếu qua thận (lọc cầu thận và bài tiết ống thận).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Trẻ em:

  • Liều thông thường: 10 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/ngày.
  • Viêm tai giữa hoặc nhiễm trùng nặng (trên 2 tuổi): 15 mg/kg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg/ngày.
  • Trẻ 3 - 24 tháng: 10mg/kg (tối đa 125mg/lần), cách 12 giờ/lần.
  • Trẻ 2 - 12 tuổi: 15mg/kg (tối đa 250mg/lần), cách 12 giờ/lần.
  • Chưa có khuyến cáo cho trẻ dưới 3 tháng tuổi.

Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng tùy theo độ thanh thải Creatinin. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) Thời gian bán thải T1/2 (giờ) Liều dùng khuyến cáo
≥ 30 1,4 - 2,4 Liều chuẩn (125-500mg/lần, 2 lần/ngày)
10 - 29 4,6 Điều chỉnh liều theo từng bệnh nhân mỗi 24 giờ
< 10 16,8 Điều chỉnh liều theo từng bệnh nhân mỗi 48 giờ
Bệnh nhân thẩm tách máu 2 - 4 Điều chỉnh liều theo từng bệnh nhân, sử dụng tiếp tục sau mỗi lần lọc máu

Cách dùng

Pha mỗi gói với 5-10ml nước, lắc đều trước khi uống. Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn. Liệu trình điều trị thường kéo dài 5-10 ngày (thường 7 ngày).

Chống chỉ định

Không sử dụng Haginat 125 nếu:

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc với các kháng sinh cephalosporin.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường nhẹ và thoáng qua. Tuy nhiên, cần báo ngay cho bác sĩ nếu gặp phải bất kỳ tác dụng phụ nào.

  • Thường gặp: Tiêu chảy, phát ban da.
  • Ít gặp: Phản ứng phản vệ, nôn, buồn nôn, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, thử nghiệm Coombs dương tính, tăng creatinin huyết thanh, nổi mày đay, ngứa.
  • Hiếm gặp: Tăng nhẹ men gan AST và ALT, vàng da ứ mật, viêm đại tràng giả mạc, đau đầu, sốt, thiếu máu tan máu, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, ban đỏ đa hình, đau khớp, viêm thận kẽ, nhiễm độc thận, kích động, cơn co giật (ở bệnh nhân suy thận dùng liều cao).

Tương tác thuốc

Không sử dụng đồng thời với:

  • Thuốc kháng acid hoặc thuốc ức chế H2 (dùng cách nhau ít nhất 2 giờ).
  • Aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh (có thể gây độc thận).
  • Probenecid (làm chậm thải trừ Cefuroxim).

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dị ứng với penicillin.
  • Theo dõi chức năng thận, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận nặng. Không dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu mạnh.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây bội nhiễm. Theo dõi bệnh nhân cẩn thận.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng khi gặp tiêu chảy nặng.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú (thuốc qua nhau thai và bài tiết qua sữa mẹ).

Quá liều và xử trí

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, kích thích thần kinh cơ, co giật (ở bệnh nhân suy thận). Xử trí: Hỗ trợ hô hấp, truyền dịch, điều trị co giật (nếu có), thẩm tách máu (nếu cần).

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch uống thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Cefuroxim

Cefuroxim là một cephalosporin thế hệ thứ hai có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả đối với nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Nó hoạt động bằng cách ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, dẫn đến sự chết của vi khuẩn.

Bảo quản

Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ