Glumeform 750 Xr

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-35539-22
Hoạt chất:
Hàm lượng:
750 xr
Dạng bào chế:
Viên nén giải phóng kéo dài
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Dược Hậu Giang (Việt Nam)

Video

Glumeform 750 XR

Thuốc điều trị đái tháo đường type 2

Thành phần

Mỗi viên nén Glumeform 750 XR chứa:

Thành phần Hàm lượng
Metformin hydrochloride 750 mg
Tá dược Magnesi stearat, Hypromellose 2208, ...

Dạng bào chế: Viên nén giải phóng kéo dài.

Công dụng

Glumeform 750 XR được chỉ định cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 đã được điều trị bằng chế độ ăn kiêng và tập luyện nhưng vẫn không kiểm soát được đường huyết.

Thuốc có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc khác.

Chỉ định

  • Điều trị đái tháo đường type 2 ở người thừa cân, không đáp ứng với chế độ ăn kiêng và tập luyện.
  • Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc khác.

Chống chỉ định

  • Suy gan.
  • Nhiễm toan chuyển hóa cấp hoặc mạn tính (bao gồm cả toan ceton do đái tháo đường).
  • Suy thận nặng (eGFR < 30 mL/phút/1.73m²).
  • Mẫn cảm với metformin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Nghiện rượu.
  • Các tình trạng cấp tính gây ảnh hưởng đến chức năng thận: sốc, mất nước, nhiễm khuẩn nặng, tiêm chất cản quang chứa iốt.
  • Các tình trạng cấp tính gây giảm oxy mô: suy hô hấp, sốc, suy tim mất bù, nhồi máu cơ tim.
  • Nhiễm độc rượu cấp tính.

Tác dụng phụ

Tần suất Hệ thống cơ quan Tác dụng phụ
Rất thường gặp Tiêu hóa Tiêu chảy, đau bụng
Thường gặp Tiêu hóa Buồn nôn, nôn, chán ăn, rối loạn vị giác
Rất hiếm gặp Dinh dưỡng và chuyển hóa Giảm hấp thu vitamin B12, nhiễm toan lactic
Rất hiếm gặp Da và mô dưới da Ngứa, mày đay, ban đỏ

Xử trí:

  • Rối loạn tiêu hóa: Tăng liều từ từ và uống sau khi ăn.
  • Thiếu máu hồng cầu khổng lồ, giảm hấp thu vitamin B12: Bổ sung vitamin B12.
  • Ngừng thuốc nếu gặp: nhiễm khuẩn huyết, chế độ ăn calo rất thấp, lactat huyết tương > 5 mmol/lít, nhồi máu cơ tim, nhịn đói kéo dài.

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng thụ thể H2 (Cimetidin): Có thể làm tăng tác dụng và độc tính của metformin.
  • Kháng sinh (Cephalexin): Có thể làm tăng tác dụng và độc tính của metformin.
  • Thuốc cản quang có iốt: Tăng nguy cơ nhiễm toan lactic.
  • Thức uống có cồn: Tăng nguy cơ nhiễm toan lactic.
  • Hormon tăng trưởng (Somatropin), Corticosteroid, Chất tương tự hormon giải phóng LH: Có thể làm giảm tác dụng của metformin.

Dược lực học

Metformin là một thuốc hạ đường huyết uống được sử dụng để giảm nồng độ glucose trong máu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2, đặc biệt là những người thừa cân, béo phì và có chức năng thận bình thường. Tác dụng hạ đường huyết của Metformin chủ yếu là do ức chế sản xuất glucose ở gan.

Dược động học

  • Hấp thu: Metformin đạt nồng độ tối đa sau 7 giờ với viên phóng thích kéo dài. Khi dùng Metformin 2g, diện tích dưới đường cong tương đương dạng phóng thích tức thời dùng liều 1g x 2 lần/ngày.
  • Phân bố: Vào tế bào hồng cầu. Thể tích phân bố là 63-276L.
  • Chuyển hóa: Ở dạng không đổi.
  • Thải trừ: Nửa đời thải trừ là 6,5 giờ.

Liều dùng và cách dùng

Người chưa dùng Metformin:

  • Liều ban đầu: 500 mg/ngày.
  • Có thể tăng 500 mg/ngày sau 1-2 tuần.
  • Liều tối đa: 2 g/ngày.

Người đã dùng Metformin:

  • Giữ nguyên liều hiện tại, tối đa 2 viên/ngày.
  • Kiểm tra tương thích thuốc sau 10-15 ngày.

Phối hợp với Insulin: Tối đa 2 viên/ngày, liều Insulin tùy thuộc vào đáp ứng của từng người.

Người cao tuổi: Điều chỉnh liều, đánh giá chức năng thận thường xuyên.

Suy thận vừa (eGFR 45-59 mL/phút/1.73m²):

  • Liều ban đầu: 500-750 mg/ngày.
  • Liều tối đa: 1 g/ngày.
  • Đánh giá lại chức năng thận mỗi 3-6 tháng.

Cách dùng: Uống cả viên với nước, tốt nhất là vào buổi tối.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Suy tim: Không dùng cho người suy tim cấp, không ổn định. Sử dụng insulin thay thế ở người bị chấn thương sau phẫu thuật, nhiễm khuẩn nặng, phụ nữ mang thai.
  • Rượu: Nguy cơ nhiễm toan lactic tăng ở người uống rượu.
  • Suy gan: Dùng thận trọng vì có thể dẫn đến tiến triển nhiễm toan lactic.
  • Nhiễm toan lactic: Các dấu hiệu không điển hình bao gồm đau cơ, khó chịu, đau bụng, lơ mơ, suy hô hấp. Các dấu hiệu điển hình bao gồm tăng tỷ lệ lactat/pyruvat, nồng độ lactat > 5 mmol/L, Metformin huyết tương > 5 μg/mL, khoảng trống anion.
  • Người có nguy cơ cao nhiễm toan lactic: Người ≥65 tuổi, suy thận, giảm oxy hít vào, phẫu thuật, chụp chiếu dùng thuốc cản quang, suy gan, uống nhiều rượu.
  • Suy thận: Tăng nguy cơ nhiễm toan lactic. eGFR < 30 mL/phút/1.73m² không dùng. eGFR 30-45 mL/phút/1.73m² không khuyến khích dùng. Đánh giá eGFR ít nhất 1 lần/năm.
  • Thuốc cản quang chứa iốt: Ngừng thuốc trước khi chụp chiếu. Có thể dùng lại khi chức năng thận ổn định.
  • Phẫu thuật: Ngừng thuốc trước khi gây tê tủy sống, gây tê ngoài màng cứng, phẫu thuật thông thường. Chỉ dùng lại khi chức năng thận được đánh giá và người bệnh có thể ăn uống trở lại.
  • Hạn chế dịch và thức ăn: Tạm ngừng thuốc.
  • Các tình trạng cấp tính: Ngừng thuốc khi bị nhồi máu cơ tim cấp, trụy tim mạch (sốc), nhiễm khuẩn huyết, tình trạng khác có giảm oxy máu.
  • Suy tim: Theo dõi chức năng tim, thận thường xuyên.

Xử trí quá liều

Nhiễm toan lactic có thể xảy ra khi dùng quá liều Metformin. Xử trí bao gồm loại bỏ lactat và thẩm phân máu.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin về Metformin Hydrochloride

Metformin là một thuốc thuộc nhóm biguanide, được sử dụng rộng rãi trong điều trị đái tháo đường type 2. Metformin hoạt động bằng cách giảm sản xuất glucose ở gan, tăng độ nhạy insulin ở mô ngoại biên và làm giảm hấp thu glucose ở ruột.

Dữ liệu Gemini: (Hãy thay thế phần này bằng dữ liệu cụ thể từ Gemini nếu có)

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ