Giảm Đau Tk3

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28656-18
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty CP Dược Hà Tĩnh

Video

Giảm Đau TK3

Tên sản phẩm: Giảm Đau TK3

Dạng bào chế: Viên nang cứng

Số đăng ký: VD-28656-18

Nhà sản xuất: Công ty CP Dược Hà Tĩnh

Thành phần

Thành phần Hàm lượng (mg)
Paracetamol 300
Phenylephrin HCl 5
Cafein 25
Tá dược vừa đủ 1 viên (Avicel, Na CMC, PVP, Tinh bột sắn, Brilliant blue, Talc, Erythrosine, Nước tinh khiết)

Thông tin thành phần hoạt chất:

Paracetamol (Acetaminophen): Thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID), nhưng tác dụng chống viêm yếu. Hiệu quả chính là giảm đau và hạ sốt với tác dụng phụ ít hơn các thuốc cùng nhóm. Cơ chế chính xác chưa được hiểu rõ hoàn toàn, nhưng được cho là ức chế enzym cyclooxygenase, giảm tổng hợp prostaglandin – chất trung gian gây đau và sốt.

Phenylephrin HCl: Chất chủ vận thụ thể α1-adrenergic, gây co mạch, tăng huyết áp, giãn đồng tử. Sử dụng toàn thân có thể dẫn đến tăng huyết áp tâm thu và tâm trương, tăng sức cản mạch máu ngoại vi, và phản xạ chậm nhịp tim.

Cafein: Kích thích hệ thần kinh trung ương, tăng tác dụng giảm đau của Paracetamol, đặc biệt hiệu quả với đau đầu và đau nửa đầu.

Công dụng - Chỉ định

Giảm đau TK3 được dùng để điều trị các triệu chứng:

  • Cảm sốt
  • Đau đầu
  • Đau răng
  • Đau họng
  • Đau nửa đầu
  • Đau sau nhổ răng
  • Đau cơ xương
  • Đau bụng kinh
  • Đau dây thần kinh
  • Đau do viêm khớp

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang dùng đồng thời thuốc kích thích thần kinh giao cảm, thuốc ngăn sung huyết.
  • Ung thư tuyến thượng thận.
  • Glaucoma góc đóng.
  • Suy thận, huyết áp cao, tiểu đường, cường giáp, bệnh tim.
  • Đang dùng thuốc chẹn beta, thuốc chống trầm cảm ba vòng, hoặc chất ức chế monoamine oxidase (trong vòng 2 tuần).

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp:

Hoạt chất Tác dụng phụ
Paracetamol Rối loạn máu (giảm tiểu cầu), phản ứng dị ứng da (ban đỏ, phù mạch, hội chứng Stevens-Johnson), rối loạn hệ miễn dịch (quá mẫn), rối loạn gan mật (bất thường gan), co thắt phế quản (ở bệnh nhân nhạy cảm với aspirin và NSAID khác).
Cafein Bồn chồn, chóng mặt, mất ngủ, cáu kỉnh, đau đầu, lo lắng, hồi hộp, rối loạn tiêu hóa (khi dùng liều cao hoặc kết hợp với nhiều cafein từ thực phẩm).
Phenylephrin Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, bồn chồn, tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, hồi hộp, buồn nôn, nôn, giãn đồng tử, glaucoma góc đóng cấp tính (ở bệnh nhân có tiền sử), phản ứng dị ứng da, bí tiểu (ở bệnh nhân bị tắc nghẽn đường tiểu).

Thông báo với bác sĩ ngay nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Giảm Đau TK3 có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOI): Tăng nguy cơ tăng huyết áp.
  • Amin kích thích thần kinh giao cảm khác: Tăng nguy cơ tác dụng phụ tim mạch.
  • Thuốc chẹn beta và thuốc chống tăng huyết áp: Giảm hiệu quả của thuốc này, tăng nguy cơ tăng huyết áp.
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng: Tăng nguy cơ tác dụng phụ tim mạch.
  • Digoxin và glycosid tim: Rối loạn nhịp tim, đau tim.
  • Alcaloid cựa lúa mạch (ergotamin, methylsergid): Tăng nguy cơ ngộ độc ergot.
  • Warfarin và coumarin: Tăng tác dụng chống đông máu.
  • Rượu: Tăng độc tính gan của paracetamol.
  • Thuốc chống co giật (phenytoin, barbiturat, carbamazepin): Tăng độc tính gan của paracetamol.
  • Isoniazid: Tăng độc tính gan của paracetamol.
  • Phentolamin và thuốc chẹn α-adrenergic: Giảm tác dụng tăng huyết áp của phenylephrin.
  • Propranolol và thuốc chẹn β-adrenergic: Ức chế tác dụng kích thích tim của phenylephrin.
  • Thuốc trợ đẻ (oxytocin): Tăng tác dụng tăng huyết áp.
  • Epinephrin hoặc thuốc cường giao cảm khác: Tăng nhịp tim, loạn nhịp tim.
  • Thuốc mê (hydrocarbon halogen hóa): Tăng kích thích tim, loạn nhịp tim.

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng.

Dược lực học & Dược động học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tham khảo chi tiết hơn về sản phẩm)

Liều lượng và cách dùng

Người lớn và trẻ em ≥12 tuổi: Uống 2 viên/lần, cách nhau ít nhất 4 giờ. Liều tối đa 12 viên/24 giờ. Không dùng quá 7 ngày liên tục nếu không có chỉ định của bác sĩ.

Trẻ em <12 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.

Cách dùng: Uống nguyên viên với nước đầy đủ.

Lưu ý thận trọng

  • Quá liều paracetamol gây suy gan cấp. Tránh dùng cùng các thuốc khác chứa paracetamol.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy gan, suy thận, nghiện rượu, suy dinh dưỡng, mất nước, người cao tuổi, bệnh cường giáp, nhịp tim chậm, bệnh tim mạch.
  • Tránh dùng nhiều cafein trong khi dùng thuốc.
  • Có thể gây chóng mặt, không lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Xử trí quá liều

(Xem phần thông tin chi tiết về xử trí quá liều trong phần nội dung tham khảo)

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tham khảo chi tiết hơn về sản phẩm)

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng < 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ