Gentamicin 80 Tw25

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VNA-2006-04
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 10 ống 2ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Video

Gentamicin 80 TW25

Thuốc Kháng Sinh

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg
Nước cất pha tiêm Vừa đủ ống 2ml

Dạng bào chế: Thuốc tiêm

Tác dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc

Gentamicin 80mg/2ml của TW25 có hoạt chất chính là Gentamicin – một kháng sinh nhóm Aminoglycoside. Gentamicin là hỗn hợp các chất có cấu trúc gần giống nhau, được chiết xuất từ môi trường nuôi cấy Micromonospora purpureaMicromonospora echinospora. Gentamicin ức chế quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuẩn, ngăn cản quá trình nhân lên và tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh.

Gentamicin có phổ tác dụng rộng, nhạy cảm trên nhiều vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Tuy nhiên, do sự gia tăng hiện tượng kháng kháng sinh, một số chủng vi khuẩn như Klebsiella pneumoniae, Enterobacter aerogenes, và Pseudomonas aeruginosa đã kháng Gentamicin ở Việt Nam. Tuy nhiên, Gentamicin vẫn hiệu quả trên Staphylococcus aureus (kể cả tụ cầu vàng kháng Methicilin), Staphylococcus epidermidis, Staphylococcus saprophyticus, Salmonella typhi và một số vi khuẩn khác như E. coli, H. influenzae, Shigella flexneri.

Vì Gentamicin không hấp thu qua đường uống, thuốc thường được dùng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Dạng dược dụng là Gentamicin sulfat để đảm bảo sinh khả dụng và sinh dược học của thuốc.

Chỉ định

Gentamicin 80mg/2ml của TW25 được chỉ định trong điều trị:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm họng, viêm phổi (đặc biệt nhiễm tụ cầu vàng kháng Methicilin).
  • Nhiễm khuẩn đã kháng kháng sinh nhóm beta-lactam.
  • Phối hợp điều trị và dự phòng nhiễm Pseudomonas aeruginosa.
  • Nhiễm trùng da, cơ - xương khớp.
  • Nhiễm trùng máu, viêm màng trong tim.
  • Nhiễm trùng bể thận, ống thận, viêm đường tiết niệu: viêm niệu đạo, bàng quang, niệu quản,...

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 2-5mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.

Trẻ em (25-40kg): Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 1.2-2.4mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần. Điều trị liên tục không quá 14 ngày.

Trẻ trên 1 tuổi: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 1mg/kg/8 giờ.

Cần tuân thủ theo chỉ định của bác sĩ. Có thể phối hợp với các thuốc hoặc kháng sinh khác để tăng hiệu quả điều trị.

Cách dùng

Không dùng Gentamicin 80 TW25 cùng lúc với các thuốc có tính acid như các kháng sinh nhóm penicillin, do tương tác với Gentamicin (có tính base) làm giảm hiệu quả của Gentamicin TW25.

Không tự ý dừng thuốc, kéo dài thời gian dùng thuốc hoặc tăng liều mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.

Cẩn thận khi tiêm cho trẻ em để tránh gãy kim tiêm.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc có tiền sử dị ứng với các Aminoglycoside.
  • Phụ nữ đang mang thai.
  • Trẻ sơ sinh.
  • Suy thận nặng, rối loạn tiền đình, thính giác.
  • Nhược cơ.

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân đang dùng thuốc điều trị suy tim, thuốc tránh thai,…

Tác dụng phụ

  • Thần kinh: nhức đầu, trầm cảm, chóng mặt.
  • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Thận và tai: suy thận, ù tai, điếc.
  • Miễn dịch: nổi mẩn ngứa, mề đay, sốt.
  • Hiếm gặp: sốc phản vệ, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng Gentamicin 80 TW25 với các thuốc gây độc tính trên thận và tai (ví dụ: thuốc điều trị lao, kháng sinh nhóm Tetracycline như Clotetracyclin, Doxycyclin, Amicyclin…), do tăng nguy cơ tác dụng phụ và tổn thương không hồi phục các cơ quan này.

Thuốc có thể gây chết hệ khuẩn chí đường ruột, ảnh hưởng đến các thuốc có chu kỳ gan ruột (ví dụ: thuốc tránh thai, thuốc nhóm Glycosid tim).

Không dùng đồng thời với các thuốc chứa Cloramphenicol.

Các thuốc có tính acid, kháng sinh nhóm beta-lactam… làm giảm tác dụng của cả hai thuốc nếu dùng cùng lúc.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Nên tiêm tại các cơ sở y tế để xử lý kịp thời trường hợp sốc phản vệ.

Không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng, trẻ sơ sinh.

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân giảm Mg huyết, giảm Ca huyết, giảm K huyết (có thể gây dị cảm, co giật).

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chống chỉ định sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Bảo quản

Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30 độ C, xa tầm tay trẻ em. Thuốc hết hạn cần được xử lý đúng cách.

Sau khi lấy thuốc ra khỏi ống tiêm, nên dùng ngay.

Thông tin thêm về Gentamicin

Gentamicin là một aminoglycoside có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn. Nó có phổ tác dụng rộng, hoạt động trên nhiều vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn Gram dương. Tuy nhiên, sự kháng thuốc ngày càng tăng là một vấn đề đáng quan tâm.

Thông tin khác

Số đăng ký: VNA-2006-04

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW25

Đóng gói: Hộp 10 ống 2ml thuốc tiêm.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ