Galamento 400

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26057-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
400
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần BV Pharma

Video

Galamento 400

Thông tin sản phẩm
Tên thuốc: Galamento 400
Thành phần:
  • Dược chất: Gabapentin 400mg
  • Tá dược: vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Số đăng ký: VD-26057-17
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma

Thành phần hoạt chất: Gabapentin

Gabapentin là một thuốc chống động kinh có cấu trúc hóa học tương tự với GABA (acid gamma-aminobutyric). Tuy nhiên, gabapentin không có tác dụng đồng vận hay đối vận với thụ thể của acid gamma-aminobutyric. Cơ chế tác dụng chính xác của gabapentin vẫn chưa được hiểu rõ hoàn toàn. Nghiên cứu cho thấy gabapentin có thể làm giảm sự phóng thích của các chất dẫn truyền thần kinh monoamin, mặc dù tác dụng này tương đối nhẹ. Gabapentin dễ dàng đi qua hàng rào máu não, ngăn ngừa cơn động kinh gây ra bởi sốc điện (trong thí nghiệm trên động vật).

Công dụng - Chỉ định

Chỉ định:

  • Điều trị động kinh cục bộ ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi (có thể kèm theo cơn toàn thể thứ phát).
  • Hỗ trợ điều trị cơn động kinh cục bộ ở trẻ từ 3 tuổi trở lên (có thể kèm theo cơn toàn thể thứ phát hoặc không).
  • Đau do viêm đa dây thần kinh ngoại biên.

Một số nghiên cứu cho thấy hiệu quả vượt trội của Gabapentin so với giả dược trong việc cai rượu và điều trị đau thần kinh tọa mãn tính so với Pregabalin.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Galamento 400.

Tác dụng phụ

Rất thường gặp: Mơ màng, chóng mặt.

Thường gặp: Nhiễm virus, giảm bạch cầu, tăng cảm giác thèm ăn hoặc chán ăn,...

Ít gặp: Viêm phổi, phản ứng dị ứng, tăng đường huyết ở những bệnh nhân đái tháo đường, buồn nôn, tiêu chảy, co giật, tăng động,...

Hiếm gặp: Hạ đường huyết, giảm chức năng vận động, hồi hộp,...

Chưa rõ tần suất: Giảm tiểu cầu, quá mẫn,...

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid chứa nhôm: Làm giảm sinh khả dụng của gabapentin.
  • Cimetidin: Có thể làm giảm nhẹ độ thanh thải của gabapentin, tuy nhiên sự tương tác này không có ý nghĩa trên lâm sàng.

Dược động học

  • Hấp thu: Gabapentin hấp thu theo cơ chế bão hòa, không phụ thuộc vào liều dùng. Thời gian thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là khoảng 2 giờ sau khi uống và đạt nồng độ ổn định trong 1-2 ngày.
  • Phân bố: Phân bố rộng khắp các mô trong cơ thể, khả năng liên kết với protein thấp. Bài tiết qua sữa mẹ.
  • Chuyển hóa, thải trừ: Không bị chuyển hóa, thải trừ nguyên dạng qua nước tiểu, phần còn lại qua phân.

Liều lượng và cách dùng

Đường dùng: Uống

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định. Liều lượng tham khảo:

Động kinh (người lớn và trẻ em trên 12 tuổi):

Liều lượng dao động từ 900-1800 mg/ngày, chia làm nhiều lần. Liều khởi đầu thường được tăng dần trong 3 ngày.

Bệnh nhân suy thận:

Cần hiệu chỉnh liều dựa trên độ thanh thải Creatinin.

Trẻ em (6-12 tuổi & 3-6 tuổi):

Liều khởi đầu thấp hơn, cần hiệu chỉnh liều theo cân nặng và đáp ứng của trẻ.

Lưu ý: Nên uống xa bữa ăn và uống vào cùng một thời điểm trong ngày.

Lưu ý thận trọng

  • Giảm liều, thay thuốc hoặc ngừng thuốc cần thực hiện từ từ trong ít nhất 7 ngày để hạn chế cơn động kinh tái phát.
  • Không hiệu quả với cơn động kinh vắng ý thức.
  • Có thể gây dương tính giả trong xét nghiệm protein niệu.
  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử rối loạn tâm thần.
  • Chỉ dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú khi lợi ích vượt trội nguy cơ.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn ngủ, chóng mặt, tiêu chảy nhẹ.

Xử trí: Điều trị hỗ trợ.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, mát, dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ