Franroxil 250

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30700-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
250
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Quy cách:
Hộp 12 gói x 3g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty CP Liên Doanh Dược Phẩm Esloge France Việt Nam

Video

Franroxil 250

Tên thuốc: Franroxil 250

Dạng bào chế: Bột pha uống

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Hoạt chất: Cefadroxil 250mg
Tá dược: Vừa đủ 1 gói

Thông tin về Cefadroxil: Cefadroxil là một kháng sinh đường uống thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ 1. Thuốc diệt khuẩn bằng cách hạn chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, làm cho thành tế bào kém bền vững với áp suất thẩm thấu và dẫn đến tiêu diệt vi khuẩn. Cefadroxil có thể bị bất hoạt bởi beta-lactamase. Cefadroxil được hấp thụ nhanh chóng qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau khoảng 1-2 giờ. Khả năng liên kết với protein huyết tương khoảng 20-25%. Thuốc chủ yếu được bài tiết qua đường tiểu, một phần nhỏ qua mật. Thời gian bán thải khoảng 1,5-2 giờ ở người có chức năng thận bình thường.

Công dụng - Chỉ định

Franroxil 250 được chỉ định để điều trị:

  • Viêm họng, viêm amidan do Streptococcus
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mẫn cảm với Cefadroxil hoặc bất kỳ kháng sinh nào trong nhóm Cephalosporin.
  • Tiền sử dị ứng nghiêm trọng với Penicillin hoặc các kháng sinh beta-lactam khác.

Tác dụng phụ

Thường gặp (ADR > 1/100):

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa.
  • Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
  • Tiết niệu - sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

  • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
  • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
  • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
  • Da: Ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), phù mạch.
  • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
  • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
  • Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
  • Khác: Đau khớp

Rất hiếm gặp (ADR < 1/10000):

  • Máu: Thiếu máu tan máu tự miễn.
  • Miễn dịch: Phản ứng dị ứng.
  • Thần kinh: Đau đầu, mất ngủ, chóng mặt, căng thẳng.
  • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả.
  • Da và các mô dưới da: Hội chứng Stevens Johnson, ban đỏ đa dạng.
  • Khác: Mệt mỏi.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng Franroxil 250 cùng với:

  • Kháng sinh kìm khuẩn (Tetracyclin, Erythromycin, Sulfonamide, Chloramphenicol): Gây tác dụng đối kháng.
  • Kháng sinh Aminoglycosid, Polymyxin B, Colistin, thuốc lợi tiểu quai liều cao: Tăng độc tính trên thận.
  • Thuốc chống đông máu, thuốc ức chế kết tập tiểu cầu: Có thể xảy ra biến chứng xuất huyết.
  • Probenecid: Làm giảm bài tiết Cefadroxil, tăng nồng độ thuốc trong huyết thanh và mật.
  • Cholestyramin: Làm giảm sinh khả dụng của Cefadroxil.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi:

Chỉ định Liều dùng
Viêm họng, viêm amidan do Streptococcus 1g/ngày (4 gói/ngày), uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng 1-2g/ngày (4-8 gói/ngày), chia làm 1-2 lần.
Nhiễm khuẩn da, mô mềm 1g/ngày (4 gói/ngày), uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần.

Trẻ em < 40kg: 30mg/kg/ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần.

Người cao tuổi và người suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng theo chức năng thận. (Xem bảng điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải Creatinin bên dưới)

Độ thanh thải Creatinin (ml/phút/1.73m²) Liều khởi đầu (mg) Liều duy trì (mg)
0-10 1000 500, cách nhau 36 giờ/lần
10-25 1000 500, cách nhau 24 giờ/lần
25-50 1000 500, cách nhau 12 giờ/lần

Cách dùng

Pha thuốc với một ít nước. Nên uống thuốc cùng với bữa ăn để giảm tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng với người bị hen suyễn hoặc có tiền sử dị ứng nặng.
  • Nếu có dị ứng, ngưng sử dụng thuốc và áp dụng biện pháp xử lý thích hợp.
  • Với bệnh nhân suy thận, cần hiệu chỉnh liều và theo dõi trong quá trình sử dụng.
  • Nếu sử dụng kéo dài, cần kiểm tra xét nghiệm công thức máu và chức năng thận và theo dõi vì có thể xảy ra tình trạng bội nhiễm.
  • Đã có báo cáo viêm đại tràng màng giả khi sử dụng kháng sinh phổ rộng.
  • Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non.
  • Sử dụng Cefadroxil có thể làm sai kết quả nghiệm pháp Coombs dương tính.
  • Thuốc có chứa đường nên không sử dụng cho bệnh nhân có dị ứng, không dung nạp được đường Fructose, hấp thu kém Glucose-Galactose. (Thuốc có chứa 2,75g đường/gói, với bệnh nhân đái tháo đường không sử dụng vượt quá 5g/ngày).
  • Chưa có báo cáo về độ an toàn khi sử dụng Cefadroxil cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Cần cân nhắc lợi ích/nguy cơ khi sử dụng trên nhóm đối tượng này.
  • Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, buồn ngủ và ảnh hưởng đến khả năng lái xe, vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, ảo giác, tăng phản xạ tự phát, ý thức mơ hồ, hôn mê, suy thận.

Xử lý: Rửa dạ dày, gây nôn ngay lập tức. Kiểm soát và điều chỉnh cân bằng nước, điện giải, kiểm soát chức năng thận.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm

Nhà sản xuất: Công ty CP Liên Doanh Dược Phẩm Éloge France Việt Nam

Số đăng ký: VD-30700-18

Đóng gói: Hộp 12 gói x 3g

Ưu điểm: Sản phẩm do Công ty CP Liên Doanh Dược Phẩm Éloge France Việt Nam sản xuất. Nguyên liệu Cefadroxil được nhập khẩu từ Châu Âu. Thuốc được bào chế dạng bột pha uống, tiện lợi khi sử dụng cho trẻ nhỏ. Cefadroxil thuộc nhóm kháng sinh Cephalosporin được đánh giá là nhóm kháng sinh dung nạp tốt, an toàn cho trẻ, dễ dàng hấp thu qua đường uống. Sản phẩm thuộc tiêu chuẩn của Dược Điển Việt Nam IV.

Nhược điểm: Là thuốc thuộc nhóm kháng sinh dễ bị kháng thuốc, cần có những liệu pháp thích hợp đối với những bệnh nhân bị kháng thuốc.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ