Expas 40

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27563-17
Hoạt chất:
Hàm lượng:
40
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG - Việt Nam.

Video

EXPAS 40

Thông tin chi tiết sản phẩm EXPAS 40

Thông tin Chi tiết
Thành phần
  • Drotaverine HCl: 40 mg
  • Tá dược (Lactose monohydrat, tinh bột mì, talc, magnesi stearat): vừa đủ 1 viên

Drotaverine Hydrochloride: Là một chất ức chế chọn lọc phosphodiesterase 4 (PDE4), một enzyme chịu trách nhiệm cho sự thoái biến của cyclic Adenosine monophosphate (cAMP). Sự ức chế PDE4 dẫn đến nồng độ cAMP tăng cao, dẫn đến thư giãn cơ trơn. Đây là cơ chế chính giúp giảm đau bụng, co thắt.

Dạng bào chế Viên nén
Công dụng Giảm đau bụng, co thắt cơ trơn. Được sử dụng trong điều trị các trường hợp như đau quặn mật, đau quặn thận, đau bụng do co thắt đường tiêu hóa (loét dạ dày tá tràng, viêm ruột, viêm đại tràng, táo bón, hội chứng ruột kích thích), đau bụng kinh.
Chỉ định
  • Đau quặn mật do co thắt cơ trơn liên quan đến bệnh lý đường mật (sỏi mật, viêm đường mật).
  • Đau quặn thận do co thắt cơ trơn liên quan đến bệnh lý đường tiết niệu (sỏi thận, viêm bể thận).
  • Đau bụng do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa (loét dạ dày - tá tràng, viêm ruột, viêm đại tràng, táo bón, hội chứng ruột kích thích).
  • Hỗ trợ điều trị đau bụng kinh.
Chống chỉ định
  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 6 tuổi.
  • Suy thận, suy gan, suy tim nặng, block nhĩ thất độ 2-3.
  • Bệnh nhân thiếu hụt men lactase, hội chứng kém hấp thu glucose-galactose.
Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra (tần suất không xác định): buồn nôn, táo bón, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, đánh trống ngực, hạ huyết áp.

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

Có thể làm giảm tác dụng của Levodopa (thuốc điều trị bệnh Parkinson), dẫn đến tăng run rẩy và co cứng cơ.

Dược động học
  • Hấp thu: Hấp thu không hoàn toàn qua đường uống, sinh khả dụng thay đổi (24.5% - 91%).
  • Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 193-195 L.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa mạnh ở gan.
  • Thải trừ: Chủ yếu qua phân (67%) và nước tiểu (20%).
Liều lượng và cách dùng

Người lớn: 1-2 viên/lần, 3 lần/ngày.

Trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên/lần, 2-5 lần/ngày.

Uống nguyên viên với nước.

Lưu ý thận trọng
  • Thận trọng ở bệnh nhân tăng huyết áp.
  • Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc do có thể gây chóng mặt.
Quá liều Chưa có báo cáo về quá liều. Nếu xảy ra, cần giám sát chặt chẽ, điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể áp dụng gây nôn hoặc rửa dạ dày.
Quên liều Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp như bình thường. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm
  • Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.
  • Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG. Số đăng ký: VD-27563-17
  • Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ