Eldine Capsule 200Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22267-19
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị kê khai:
Saint Corporation

Video

Eldine Capsule 200mg

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Eldine 200mg chứa:

Hoạt chất: Etodolac 200mg
Tá dược: Lactose, Cellulose vi tinh thể, Povidone, natri Starch Glycolat, Natri Lauryl Sulfat, Magnesium stearat vừa đủ 1 viên.

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của thuốc

Dược lực học

Etodolac là thuốc chống viêm không steroid (NSAID), giảm đau và chống viêm bằng cách ức chế tổng hợp prostaglandin. Etodolac ức chế chọn lọc COX-2, giúp giảm viêm và đau hiệu quả, đặc biệt trong viêm xương khớp và đau nhẹ đến vừa. Ngoài ra, etodolac còn ức chế hoạt tính của enzym tạo bradykinin theo cách phụ thuộc vào nồng độ.

Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa với sinh khả dụng khoảng 80%, thời gian đạt nồng độ tối đa khoảng 80 phút. Mức độ hấp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
  • Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 390mL/kg; liên kết với protein huyết tương 99% và có thể đi vào sữa mẹ.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa mạnh ở gan qua hệ thống CYP450 thành các chất chuyển hóa gồm 6-, 7- và 8- hydroxyl hóa-etodolac và etodolac glucuronide.
  • Thải trừ: Thải trừ qua nước tiểu (84%) và phân (16%) với thời gian bán thải cuối cùng khoảng 6,4 giờ.

Chỉ định

  • Điều trị triệu chứng viêm đau trong viêm xương khớp, bao gồm cả đau mô mềm sau chấn thương (viêm gân, viêm quanh khớp).
  • Đau cấp từ nhẹ đến vừa, ví dụ như đau bụng kinh.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Chỉ định Liều dùng
Giảm đau 1-2 viên/lần x 2-3 lần/ngày (cách nhau 6-8 giờ), tối đa 5 viên/ngày
Viêm xương khớp Liều khởi đầu: 2 viên/lần x 2 lần/ngày; Liều duy trì: dưới 3 viên/ngày

Cách dùng

Dùng đường uống.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với etodolac hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Dị ứng với Aspirin hoặc các NSAID khác.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
  • Suy gan nặng.
  • Suy thận nặng không thẩm tách máu.
  • Người vừa phẫu thuật đặt ống thông mạch vành.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Tác dụng phụ

Có thể gặp các tác dụng phụ sau:

  • Tiêu hóa: Khó tiêu, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dày tá tràng, chảy máu tiêu hóa.
  • Khác: Chảy máu cam, phân đen, suy nhược, chóng mặt tư thế, phát ban, suy thận, ù tai, nhạy cảm với ánh sáng.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ triệu chứng bất thường nào.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông máu: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Cyclosporin, Digoxin, Lithium, Methotrexat: Có thể tăng độc tính trên thận.
  • Thuốc lợi tiểu: Giảm tác dụng của thuốc lợi tiểu.
  • Thuốc ức chế men chuyển angiotensin: Tăng khả năng suy giảm chức năng thận.
  • Thuốc kháng acid: Giảm nồng độ đỉnh trong máu của etodolac.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Có thể gặp giảm kết tập tiểu cầu (tạm thời).
  • Ngừng thuốc nếu có dấu hiệu bất thường về chức năng gan.
  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh tim mạch hoặc thận nhẹ, người cao tuổi (dùng liều thấp nhất).
  • Không ảnh hưởng đến khả năng tập trung.

Xử lý quá liều

Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm buồn nôn, nôn, đau thượng vị, chảy máu tiêu hóa, tăng huyết áp, suy thận cấp, suy hô hấp và hôn mê. Áp dụng các biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng. Hiện chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Etodolac

Ưu điểm: Etodolac là chất ức chế COX-2 chọn lọc, ít tác dụng phụ tiêu hóa, gan và thận so với ibuprofen. Hiệu quả giảm đau tương đương Diclofenac nhưng ít nguy cơ biến cố tim mạch hơn.

Nhược điểm: Giá thành cao, không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng, xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ