Efferalgan Codeine

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20953-18
Dạng bào chế:
Viên nén sủi bọt
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 4 viên
Xuất xứ:
Pháp
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH DKSH Việt Nam

Video

Efferalgan Codeine

Efferalgan Codeine là thuốc giảm đau, hạ sốt phối hợp chứa Paracetamol và Codein phosphat.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Paracetamol 500mg
Codein phosphat 30mg
Tá dược vừa đủ 1 viên 3,25g

Dạng bào chế: Viên nén sủi bọt.

Thông tin chi tiết thành phần

Paracetamol (Acetaminophen)

Thuộc nhóm NSAIDs nhưng không có tác dụng chống viêm. Cơ chế giảm đau là bằng cách làm tăng ngưỡng chịu đau của cơ thể thông qua ức chế cyclooxygenase (COX), enzyme tham gia vào quá trình tổng hợp prostaglandin (PG) gây đau. Không có tác dụng chống viêm vì không ức chế COX ở ngoại vi. Cơ chế hạ sốt là tác động lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi, gây giãn mạch ngoại vi, hạ sốt. Không gây hạ thân nhiệt ở người bình thường.

Codein phosphat

Là một opioid có tác dụng giảm đau nhẹ và giảm ho. Được chuyển hóa một phần thành morphin. Gắn với thụ thể μ-opioid, có ái lực và hiệu lực giảm đau kém hơn morphin 10 lần.

Sự phối hợp Paracetamol và Codein làm tăng hiệu quả giảm đau và kéo dài thời gian tác dụng so với việc sử dụng riêng lẻ từng chất.

Công dụng - Chỉ định

Chỉ định: Giảm đau nhẹ đến trung bình ở bệnh nhân trên 12 tuổi (trên 33kg) khi các thuốc giảm đau khác không hiệu quả.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

  • Trẻ em (12-18 tuổi, 33-50kg): 1 viên/lần, cách nhau 6 giờ (tương đương 500mg Paracetamol, 30mg Codein).
  • Người lớn (trên 18 tuổi, >50kg): 1-2 viên/lần, cách nhau 6 giờ (tương đương 500-1000mg Paracetamol, 30-60mg Codein).
  • Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 33kg.
  • Suy thận: Điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải Creatinin (Cl):
    • Cl 10-50ml/phút: 1 lần/6 giờ
    • Cl < 10ml/phút: 1 lần/8 giờ
  • Suy gan: Liều Paracetamol không quá 3g/24h, xem xét giảm liều Codein.
  • Người cao tuổi: Bắt đầu với liều thấp hơn và điều chỉnh dần.

Cách dùng

Hòa tan viên nén sủi bọt vào 250-300ml nước trước khi uống. Uống thuốc trước hoặc sau ăn đều được.

Lưu ý: Nếu sau 3 ngày sử dụng mà không thấy cải thiện, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Paracetamol hoặc Codein.
  • Suy gan nặng.
  • Suy hô hấp.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi (dưới 33kg).
  • Trẻ em 0-18 tuổi vừa cắt amidan hoặc nạo VA.
  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Người chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 nhanh.

Tác dụng phụ

  • Hệ thần kinh: nhức đầu, tăng cảm giác đau (khi dùng Codein kéo dài).
  • Hệ hô hấp: suy hô hấp.
  • Hệ tiêu hóa: táo bón, buồn nôn, nôn.
  • Da: ngứa, nổi mề đay, mụn mủ.
  • Nội tiết: rối loạn nội tiết.
  • Miễn dịch: ức chế miễn dịch, sốc phản vệ, phù mạch.
  • Hệ tiết niệu: bí tiểu.
  • Hệ tuần hoàn: rối loạn mạch, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính.
  • Gan mật: viêm gan, tăng men gan.
  • Phụ thuộc thuốc: sử dụng kéo dài có thể gây lệ thuộc thể chất và tâm lý.

Tương tác thuốc

Paracetamol

  • Phenytoin: giảm tác dụng Paracetamol, tăng độc tính gan.
  • Probenecid: giảm độ thanh thải Paracetamol.
  • Salicylamide: tăng thời gian bán thải Paracetamol.

Codein

  • Opioid khác: tăng ức chế thần kinh trung ương, suy hô hấp, nguy cơ tử vong.
  • Barbiturat, thuốc chống lo âu, chống trầm cảm 3 vòng: tăng ức chế thần kinh trung ương.
  • Thuốc ảnh hưởng đến CYP2D6: giảm tác dụng giảm đau Codein.
  • Naltrexon: đối kháng tác dụng giảm đau Codein.

Lưu ý thận trọng

  • Người lái xe/vận hành máy móc: thuốc có thể gây buồn ngủ.
  • Bệnh nhân suy gan, suy thận, người cao tuổi, người nghiện rượu: cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân có vấn đề về hô hấp, bệnh lý nội sọ, động kinh: thận trọng khi sử dụng Codein vì có thể gây suy hô hấp.
  • Không sử dụng kéo dài: có thể gây lệ thuộc thuốc.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: chống chỉ định.

Xử trí quá liều

Tìm kiếm sự chăm sóc y tế khẩn cấp ngay lập tức.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30 độ C, xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm

Số đăng ký: VN-20953-18

Nhà sản xuất: UPSA SAS

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 4 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ