Ecosip Cool
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Ecosip Cool
Thuốc kháng viêm dạng miếng dán ngoài da
Thành phần
Thành phần | Thông tin bổ sung |
---|---|
Colophonium | (Thông tin bổ sung về Colophonium sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Clematidis Radix (Uy linh tiên) | Đã được chứng minh có tác dụng giảm đau do thấp khớp, điều trị thoái hóa đốt sống cổ và viêm quanh khớp vai, điều trị ung thư biểu mô gan và đường tiêu hóa. Có tác dụng kháng khuẩn và chống viêm. [1] Các nghiên cứu cho thấy hiệu quả đối với bệnh nhân viêm khớp so với nhóm giả dược. [2] |
Yellow Wax (Sáp ong) | Chứa các hoạt chất sinh học như phenolics, methylglyoxal, protein Sữa Ong Chúa (MRJP) và oligosacarit, đặc biệt là axit 10-hydroxy-2-decenoic (10-HDA). Có tác dụng kháng khuẩn, chống viêm, điều hòa miễn dịch, điều hòa thần kinh, ngăn ngừa hội chứng chuyển hóa, và các hoạt động chống lão hóa. |
Momordicae Semen | (Thông tin bổ sung về Momordicae Semen sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Castor Oil (Dầu thầu dầu) | (Thông tin bổ sung về Castor Oil sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Olibanum (Nhựa thơm) | (Thông tin bổ sung về Olibanum sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Myrrha (Mộc dược) | (Thông tin bổ sung về Myrrha sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Menthol | (Thông tin bổ sung về Menthol sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Oleum Sesami (Dầu mè) | (Thông tin bổ sung về Oleum Sesami sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Zinc oxide (Kẽm oxit) | (Thông tin bổ sung về Zinc oxide sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Methyl Salicylate | (Thông tin bổ sung về Methyl Salicylate sẽ được thêm vào ở đây nếu có) |
Công dụng
Giảm đau, giảm sưng tấy.
Chỉ định
- Giảm sưng tấy và đau do chấn thương hoặc gãy xương.
- Đau ở tay, chân, vai và lưng.
- Đau nhức do thời tiết ẩm thấp và lạnh.
Chống chỉ định
Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
- Ban đỏ, ngứa rát vùng dán.
- Phản ứng quá mẫn.
Tương tác thuốc
Hiện chưa có báo cáo về tương tác thuốc.
Dược lực học
(Thông tin về dược lực học sẽ được thêm vào ở đây nếu có)
Dược động học
(Thông tin về dược động học sẽ được thêm vào ở đây nếu có)
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng
Sử dụng khi bị đau. Không sử dụng quá 3 lần/ngày và 7 ngày liên tục. Mỗi miếng dán không sử dụng quá 8 tiếng.
Cách dùng
- Rửa sạch, lau khô vùng bị đau.
- Gỡ cao ra khỏi miếng phim rồi dán trực tiếp lên vùng đau và sưng tấy.
- Có thể cắt miếng cao cho vừa vùng bị đau.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
- Không dán vào vùng xung quanh mắt, vùng niêm mạc, vùng có vết thương hở.
- Thuốc chỉ dùng ngoài da.
- Hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Xử lý quá liều
(Thông tin về xử lý quá liều sẽ được thêm vào ở đây nếu có)
Quên liều
(Thông tin về quên liều sẽ được thêm vào ở đây nếu có)
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Đóng kín gói sau khi sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm
Ecosip Cool là miếng dán lạnh.
Ưu điểm: Dễ sử dụng, giá thành phù hợp, công nghệ sản xuất tiên tiến.
Nhược điểm: Có thể gây dị ứng với thành phần colophonium ở những người nhạy cảm. [3]
[1] Tian-Feng Lin và cộng sự (2021). Uses, chemical compositions, pharmacological activities and toxicology of Clematidis Radix et Rhizome- a Review, PubMed.
[2] Qing Liu và cộng sự (2016). [Effect of total saponins of Clematidis Radix et Rhizoma on serum metabolic profile in adjuvant arthritis rats based on GC-TOF-MS], PubMed.
[3] Teresa M Pereira và cộng sự (2007). Allergic contact dermatitis from modified colophonium in wound dressings, PubMed.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này