Dipatin 1Mg/Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
1mg/ml
Dạng bào chế:
Siro
Quy cách:
Hộp 20 ống 10 ml

Video

Dipatin 1mg/ml: Thông tin chi tiết sản phẩm

Dipatin 1mg/ml là siro chống dị ứng chứa hoạt chất Rupatadin, được sử dụng để điều trị các triệu chứng dị ứng như viêm mũi dị ứng và mề đay.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Rupatadin (dưới dạng muối rupatadin fumarat) 1mg/ml
Tá dược Propylen glycol, disodium phosphat anhydrous, citric acid anhydrous, saccharin sodium, đường trắng, propyl paraben, quinolin yellow (E104), methyl paraben, banana flavour, nước tinh khiết.

Thông tin thêm về Rupatadin: Rupatadin là thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai, có tác dụng kéo dài và đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại vi. Một số chất chuyển hóa của nó (như desloratadin và các dẫn xuất hydroxylated) cũng có hoạt tính kháng histamine.

Công dụng - Chỉ định

Dipatin 1mg/ml được chỉ định để điều trị:

  • Viêm mũi dị ứng (bao gồm viêm mũi dị ứng mạn tính)
  • Mề đay

Liều dùng - Cách dùng

Nhóm tuổi Liều dùng
Người lớn và thiếu niên (trên 12 tuổi) 10ml (10mg rupatadin)/lần/ngày. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Trẻ em 2-5 tuổi (<25kg) 5ml (5mg rupatadin)/lần/ngày. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Trẻ em 6-11 tuổi (10kg - 25kg) 2,5ml (2,5mg rupatadin)/lần/ngày. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.

Lưu ý: Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi và bệnh nhân suy gan hoặc suy thận do thiếu dữ liệu lâm sàng.

Chống chỉ định

Không sử dụng Dipatin 1mg/ml nếu bạn bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Dipatin 1mg/ml bao gồm:

  • Viêm xoang
  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • Cúm
  • Đau đầu
  • Tăng bạch cầu ái toan
  • Giảm bạch cầu trung tính
  • Ngủ gà
  • Chóng mặt
  • Buồn nôn
  • Eczema
  • Đổ mồ hôi đêm
  • Mệt mỏi

Thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào đáng kể.

Tương tác thuốc

Dipatin 1mg/ml có thể tương tác với một số thuốc khác, đặc biệt là:

  • Thuốc ức chế CYP3A4 mạnh và trung bình: Nên tránh hoặc thận trọng khi kết hợp với các thuốc như ketoconazol, erythromycin, fluconazole, vì chúng có thể làm tăng nồng độ rupatadin trong máu.
  • Thuốc có khoảng điều trị hẹp: Cần thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc này vì rupatadin có thể làm tăng nồng độ của chúng trong huyết tương.
  • Thuốc giảm đau trung ương: Có thể có tương tác, cần thận trọng.
  • Statin: Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời vì nguy cơ tương tác.
  • Nước ép bưởi chùm: Không nên dùng đồng thời vì làm tăng nồng độ rupatadin trong máu.

Báo cho bác sĩ biết tất cả các loại thuốc, thực phẩm chức năng, thực phẩm và đồ uống bạn đang sử dụng trước khi dùng Dipatin 1mg/ml.

Dược lực học

Rupatadin là thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai, có tác dụng kéo dài và đối kháng chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại vi. Ở nồng độ cao, rupatadin cũng ức chế sự giải phóng cytokine từ các tế bào mast và bạch cầu đơn nhân.

Dược động học

Rupatadin được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Thời gian bán thải ở trẻ em từ 2-11 tuổi dài hơn so với người lớn. Rupatadin được chuyển hóa đáng kể trước khi vào tuần hoàn máu, chủ yếu bởi CYP3A4.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có khoảng QT kéo dài, giảm kali huyết, loạn nhịp tim.
  • Sản phẩm có chứa đường, không thích hợp cho bệnh nhân không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc không có kém hấp thu glucose-galactose.
  • Không sử dụng cho phụ nữ mang thai 3 tháng đầu.
  • Cân nhắc khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều. Tuy nhiên, nên dùng thuốc theo đúng liều chỉ định.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Ưu điểm

  • Dạng siro dễ uống.
  • Dung nạp tốt.
  • Không ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương hoặc tim mạch.
  • Dạng ống nhựa tiện lợi.
  • Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Chưa ghi nhận biến chứng quá liều.

Nhược điểm

  • Chứa đường, có thể gây hại cho răng.
  • Không thích hợp cho bệnh nhân không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc không có kém hấp thu glucose-galactose.
  • Có tác dụng phụ và tương tác cần thận trọng.
  • Ảnh hưởng đến phụ nữ có thai và cho con bú.

Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ