Ciforkid 250

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26030-16 
Hoạt chất:
Hàm lượng:
250
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống.
Quy cách:
Hộp 10 gói x 3g.
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA

Video

Ciforkid 250

Tên thuốc: Ciforkid 250

Nhóm thuốc: Kháng sinh Fluoroquinolon

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống

Thành phần

Thành phần Hàm lượng/gói 3g
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 250mg

Thông tin về Ciprofloxacin: Ciprofloxacin là một kháng sinh fluoroquinolon có phổ kháng khuẩn rộng, tác động lên nhiều vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn Gram dương. Cơ chế hoạt động của nó là ức chế enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV, cần thiết cho sự sao chép và sửa chữa DNA của vi khuẩn, dẫn đến ức chế sự sinh sản và gây chết vi khuẩn.

Công dụng

Ciforkid 250 được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nặng và nhạy cảm với ciprofloxacin khi các phương pháp điều trị khác không hiệu quả. Một số chỉ định cụ thể bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn xương khớp
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu (có hoặc không biến chứng)
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, ổ bụng
  • Nhiễm khuẩn hô hấp
  • Bệnh lậu
  • Viêm màng não
  • Ở trẻ em: trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng đường tiêu hóa, viêm bể thận, viêm thận; dự phòng và điều trị bệnh dịch hạch, bệnh than; nhiễm khuẩn hô hấp nặng ở trẻ bị xơ nang.

Chỉ định

Xem phần "Công dụng".

Chống chỉ định

  • Người dị ứng với ciprofloxacin hoặc có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh nhóm quinolon.
  • Người đang dùng tizanidin.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Phát ban da, buồn nôn, tiêu chảy, viêm mũi.

Ít gặp: Sốt do thuốc, chóng mặt, đau bụng, tăng enzym gan, khó tiêu, nôn ói, rối loạn giấc ngủ, viêm tĩnh mạch nông, ngứa, sưng khớp, đau khớp, kích động, giảm thèm ăn, tăng bạch cầu ưa eosin.

Hiếm gặp: Phù mạch, dị ứng, ù tai, giảm thính lực, lú lẫn, lo âu, trầm cảm, rối loạn thị giác, rối loạn tiền đình, mất định hướng, hoang tưởng, run, cơn co giật, giãn mạch, hạ huyết áp, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu, viêm đại tràng màng giả, tiểu ra tinh thể, suy thận.

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Theophylin, ropinirol Tăng nồng độ trong huyết thanh
Tizanidin Tăng nồng độ tizanidin trong huyết thanh
NSAIDs Tăng tác dụng phụ của Ciforkid 250
Cafein, pentoxifylin Tăng nồng độ, có thể tăng độc tính
Cyclosporin Gây tăng nhất thời creatinin huyết thanh
Methotrexat Tăng tác dụng độc của Methotrexat
Amiodaron, quinidin, sotalol Có thể kéo dài QT gây xoắn đỉnh

Dược lực học

Ciprofloxacin là kháng sinh nhóm fluoroquinolon, có phổ kháng khuẩn rộng, đặc biệt là đối với vi khuẩn Gram âm (như E. coli, Enterobacter, Salmonella, Proteus, Shigella, Citrobacter, Providencia, Pseudomonas aeruginosa, Moraxella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae, Vibrio spp.) và một số vi khuẩn Gram dương. Cơ chế tác dụng là ức chế enzyme DNA gyrase và topoisomerase IV, ngăn chặn sự sao chép DNA của vi khuẩn.

Dược động học

Ciprofloxacin hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 70-80%. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau 1-2 giờ. Thức ăn, đặc biệt là thực phẩm giàu sắt, canxi, magie và các sản phẩm từ sữa có thể ảnh hưởng đến hấp thu. Thuốc phân bố rộng rãi trong cơ thể, vào các mô, cơ quan. Thuốc được chuyển hóa một phần ở gan và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu (40-50%) và một phần qua phân (20-35%).

Liều lượng và cách dùng

Người lớn:

Liều dùng tùy thuộc vào loại nhiễm khuẩn và mức độ nghiêm trọng. Thông thường, liều dùng là 500-750mg (2-3 gói) x 2 lần/ngày. Thời gian điều trị từ 7-14 ngày, có thể kéo dài đến 4-8 tuần đối với nhiễm khuẩn xương khớp. Liều dùng cụ thể cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Trẻ em:

Liều chung: 20mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 750mg/ngày). Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng: Hòa tan gói bột vào khoảng 20ml nước và uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng và ngừng thuốc nếu có biểu hiện viêm gân, đứt gân.
  • Tránh dùng ở người có tiền sử viêm gân, đứt gân hoặc các rối loạn về gân; người bệnh nhược cơ.
  • Cần theo dõi các bệnh lý thần kinh ngoại biên.
  • Nguy cơ kéo dài khoảng QT ở người cao tuổi.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi và phụ nữ có thai.
  • Chú ý đến các phản ứng mẫn cảm.
  • Thận trọng ở người bệnh tim, nhịp tim chậm, người có khoảng QT kéo dài.

Lưu ý khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Phụ nữ mang thai: Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết do nguy cơ thoái hóa sụn khớp ở động vật non.

Phụ nữ cho con bú: Ciprofloxacin bài tiết vào sữa mẹ, không nên sử dụng hoặc ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.

Lưu ý khi sử dụng cho trẻ em

Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi do nguy cơ thoái hóa sụn khớp. Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ.

Xử lý quá liều

Có thể áp dụng biện pháp gây nôn, lợi niệu, rửa dạ dày kết hợp điều trị triệu chứng. Cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin khác

Số đăng ký: VD-26030-16

Nhà sản xuất: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NAM THÀNH PHỐ

Nhà đăng ký: CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA

Đóng gói: Hộp 10 gói x 3g

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ