Caporil - 25

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-13606-10
Hoạt chất:
Hàm lượng:
25
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Traphaco

Video

Caporil - 25

Thuốc Hạ Huyết Áp

1. Thành phần

Mỗi viên nén Caporil - 25 chứa:

  • Captopril: 25 mg
  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Caporil - 25

Captopril ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II. Tác dụng chính bao gồm:

  • Hạ huyết áp: Ức chế tạo thành angiotensin II (chất gây co mạch mạnh) và ức chế tiết aldosteron, dẫn đến giãn mạch và giảm thể tích tuần hoàn.
  • Điều trị suy tim: Ức chế hình thành angiotensin II, chống tăng sản cơ tim, giảm tiền gánh và hậu gánh, tăng cung lượng tim.
  • Điều trị nhồi máu cơ tim: Giảm tỉ lệ tái phát nhồi máu cơ tim (có thể do làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch).

2.2 Chỉ định

Caporil - 25 được chỉ định trong điều trị:

  • Tăng huyết áp (nhẹ, vừa, nặng, tâm thu và tâm trương)
  • Suy tim sung huyết

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định. Liều thông thường:

  • Tăng huyết áp: Bắt đầu 25mg/lần, 2-3 lần/ngày. Có thể tăng liều tối đa 50mg/lần, 3 lần/ngày nếu cần. Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
  • Suy tim: 6,25 - 50mg/lần, 2 lần/ngày, thường phối hợp với thuốc lợi tiểu. Giảm liều ở bệnh nhân suy giảm thể tích tuần hoàn.

Lưu ý: Thông tin liều dùng chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tuân theo chỉ định của bác sĩ.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc trước bữa ăn khoảng 1 giờ để đạt hiệu quả tối ưu. Đây là thuốc kê đơn, cần có chỉ định của bác sĩ.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Caporil - 25 nếu:

  • Dị ứng với captopril hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

5. Tác dụng phụ

Có thể gặp các tác dụng phụ như:

  • Phát ban, mẩn ngứa
  • Dị ứng
  • Kích ứng dạ dày
  • Đau bụng, khó tiêu
  • Nhiễm toan
  • Tăng kali máu

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

Thận trọng khi sử dụng Caporil - 25 kết hợp với:

  • Thuốc làm tăng kali máu
  • Thuốc ức chế miễn dịch

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng.

7. Lưu ý và thận trọng

7.1 Lưu ý

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng.
  • Thận trọng ở bệnh nhân suy thận, hẹp động mạch thận hai bên, trước phẫu thuật hoặc gây mê.
  • Thường xuyên theo dõi công thức bạch cầu và protein niệu trong quá trình điều trị.
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc (có thể gây tăng nhạy cảm với ánh sáng, ảnh hưởng thị lực).

7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú

Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

7.3 Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa tầm tay trẻ em. Độ ẩm dưới 70%.

8. Thông tin thêm về Captopril

Captopril là một thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitor). Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn sự sản xuất angiotensin II, một hormone gây co mạch máu. Bằng cách giảm sản xuất angiotensin II, captopril giúp làm giãn mạch máu, làm giảm huyết áp và giảm gánh nặng cho tim.

9. Dược động học & Dược lực học

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu chính thức)

10. Xử trí quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu chính thức)

11. Nhà sản xuất & Số đăng ký

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Traphaco

Số đăng ký: VD-13606-10

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ