Cadifaxin 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-4682-08
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần US PHARMA USA

Video

Cadifaxin 500

Cadifaxin 500 là thuốc kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ thứ nhất, chứa hoạt chất chính là Cephalexin.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Cephalexin 500mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nang

Công dụng

Cadifaxin 500 được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Cephalexin, bao gồm:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản có kèm bội nhiễm.
  • Nhiễm khuẩn tai mũi họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc và viêm họng.
  • Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
  • Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
  • Bệnh lậu (khi penicillin không còn phù hợp).
  • Nhiễm khuẩn răng. Điều trị dự phòng thay penicillin cho người mắc bệnh tim cần phải điều trị răng.

Chỉ định

Xem phần Công dụng.

Chống chỉ định

Chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin và tiền sử sốc phản vệ do penicillin.

Tác dụng phụ

Cadifaxin 500 thường được dung nạp tốt. Tác dụng phụ thường nhẹ và có thể hồi phục sau khi ngưng dùng thuốc. Tỉ lệ phản ứng không mong muốn khoảng 3-6%.

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100) Tiêu chảy, buồn nôn
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Tăng bạch cầu ưa eosin, nổi ban, mày đay, ngứa, tăng transaminase gan có hồi phục
Hiếm gặp (<1/1000) Đau đầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), phù Quincke, viêm gan, vàng da ứ mật, ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kẽ có hồi phục

Tương tác thuốc

Sử dụng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic và piretanid) có thể ảnh hưởng xấu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sàng cho thấy không có vấn đề gì với Cefalexin ở mức liều khuyến cáo. Đã có một vài báo cáo về cephalexin làm giảm tác dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thai. Cholestyramin gắn kết với Cephalexin ở ruột làm chậm sự hấp thu của thuốc. Tương tác này có thể ít quan trọng. Probenecid làm tăng nồng độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của Cephalexin.

Dược lực học

Cephalexin là một kháng sinh diệt khuẩn thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ nhất. Cơ chế tác dụng của Cephalexin là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, dẫn đến vi khuẩn bị phá hủy.

Dược động học

Sau khi uống, Cephalexin được hấp thu nhanh chóng ở đường tiêu hóa. Thức ăn có thể làm chậm hấp thu nhưng không ảnh hưởng đến tổng hấp thu và hiệu lực diệt khuẩn. Cephalexin có tỉ lệ gắn kết protein huyết tương thấp (khoảng 15%). Thuốc phân bố rộng rãi trong cơ thể, qua được nhau thai và được tìm thấy trong sữa mẹ với nồng độ thấp. Thời gian bán thải của Cephalexin ở người bình thường là 0,5-1,2 giờ, kéo dài hơn ở trẻ sơ sinh (5 giờ). Khoảng 80% liều dùng ban đầu được thải trừ qua nước tiểu dưới dạng không đổi.

Liều lượng

Liều dùng và thời gian dùng thuốc tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể và theo chỉ định của bác sĩ. Liều dùng thông thường:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 3 lần/ngày.
  • Trẻ em: 25-60 mg/kg thể trọng/ngày, chia thành 2-3 lần uống.

Liều tối đa khuyến cáo: 6g/ngày cho người lớn, 4g/ngày cho trẻ em. Bệnh nhân bệnh lậu: dùng liều duy nhất 3g + 1g probenecid cho nam hoặc 2g + 0,5g probenecid cho nữ. Nên giảm liều tối đa khuyến cáo ở những bệnh nhân có chức năng thận giảm dưới một nửa mức bình thường. Ở người cao tuổi, cần đánh giá mức độ suy thận.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin: có thể có dị ứng chéo.
  • Bệnh nhân suy thận: cần giảm liều.
  • Có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm Glucose niệu bằng Dung dịch “Benedict”, dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest”, nhưng không ảnh hưởng đến xét nghiệm bằng enzyme.

Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Nghiên cứu chưa cho thấy độc tính cho thai nhi và gây quái thai. Chỉ dùng khi thật cần thiết. Mặc dù nồng độ Cephalexin trong sữa mẹ rất thấp nhưng vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản

Nơi khô, mát (dưới 30 độ C). Tránh ánh sáng trực tiếp.

Xử trí quá liều

Dấu hiệu: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thần kinh cơ, lên cơn động kinh, đặc biệt ở những người suy thận.

Xử trí: Rửa dạ dày khi uống liều gấp 5-10 lần liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin thêm về Cephalexin

Cephalexin là một kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ nhất, có phổ kháng khuẩn rộng, tác động lên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn. Cephalexin được FDA phê duyệt năm 1970 và được đánh giá là an toàn và hiệu quả.

Nhà sản xuất

SĐK: VD-4682-08

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần US PHARMA USA

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ