Bwincetam
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Bwincetam
Thông tin sản phẩm
Bwincetam là thuốc thuộc nhóm thuốc thần kinh, được chỉ định trong điều trị các rối loạn nhận thức, sa sút trí tuệ, chóng mặt, rung giật cơ vỏ não, chứng khó đọc và thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Piracetam | 1200mg/gói |
Tá dược | vừa đủ 1 gói |
Dạng bào chế: Thuốc cốm pha dung dịch uống.
Công dụng - Chỉ định
Bwincetam chứa Piracetam, một dẫn xuất GABA tuần hoàn nootropic. Thuốc được sử dụng trong các trường hợp:
- Rối loạn nhận thức và sa sút trí tuệ
- Chóng mặt
- Rung giật cơ vỏ não
- Chứng khó đọc
- Thiếu máu hồng cầu hình liềm
Dược lực học
Piracetam điều biến quá trình dẫn truyền thần kinh cholinergic, serotonergic, noradrenergic và glutamatergic. Mặc dù không có ái lực cao với bất kỳ thụ thể liên quan nào, piracetam làm tăng mật độ của các thụ thể sau synap và/hoặc khôi phục chức năng của các thụ thể này thông qua việc ổn định tính lưu động của màng. Piracetam tương tác với các đầu cực trong màng Phospholipid và các phức hợp lipid-thuốc di động, tổ chức lại các lipid và ảnh hưởng đến chức năng và tính lưu động của màng.
Dược động học
Hấp thu: Piracetam được hấp thu nhanh chóng và rộng rãi sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trong vòng 1 giờ ở những người nhịn ăn. Sinh khả dụng tuyệt đối gần 100%. Phân bố: Khối lượng phân phối khoảng 0,6L/kg. Piracetam đi qua hàng rào máu não. Chuyển hóa: Phần lớn piracetam được bài tiết dưới dạng không đổi, không có sự chuyển hóa chính. Thải trừ: Bài tiết chủ yếu qua thận (80-100% tổng liều trong nước tiểu), 90% dưới dạng không đổi.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định. Liều thông thường: 30-160 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần. Liều cụ thể tùy thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân (xem bảng chi tiết bên dưới).
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Thông thường | 30 – 160 mg/kg/ngày, chia đều 2 lần hoặc chia nhỏ 3 – 4 lần/ngày |
Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi | 1,2 - 2,4 g/ngày. Có thể tăng lên tới 4,8 g/ngày trong những tuần đầu. |
Điều trị nghiện rượu | 12 g/ngày ban đầu, duy trì 2,4 g/ngày |
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não | 9 - 12 g/ngày ban đầu, duy trì 2,4 g/ngày (ít nhất 3 tuần) |
Thiếu máu hồng cầu liềm | 160 mg/kg/ngày, chia 4 lần |
Điều trị giật rung cơ | 7,2 g/ngày, chia 2-3 lần. Tăng thêm 4,8 g/ngày cứ 3-4 ngày/lần, tối đa 20 g/ngày |
Cách dùng: Pha gói thuốc cốm với lượng nước thích hợp, uống ngay sau khi hòa tan.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với Piracetam hoặc tá dược
- Suy thận nặng (thanh thải Creatinin < 20ml/phút)
- Suy gan nặng
- Trẻ em dưới 16 tuổi
- Xuất huyết não
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm: hồi hộp, tăng động, tăng cân, kích động, lo lắng, sương mù não, suy giảm nhận thức, trầm cảm, mệt mỏi, thay đổi nồng độ Hemocrit/Hemoglobin, nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, buồn ngủ, khó chịu, tăng ham muốn, co thắt cơ, buồn nôn, bồn chồn, run rẩy, rối loạn giấc ngủ, suy giảm khả năng nói, đổ mồ hôi, thay đổi thị giác và suy nhược. Báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Có thể xảy ra tương tác với thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc hướng thần kinh, thuốc hormon giáp trạng. Báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng.
Lưu ý thận trọng
- Kiểm tra hạn dùng trước khi sử dụng.
- Chỉ dùng thuốc còn nguyên vẹn.
- Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn cầm máu, phẫu thuật lớn hoặc xuất huyết nặng.
- Không ngừng điều trị đột ngột (có thể gây co giật).
- Tránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Xử trí quá liều
Quá liều hiếm gặp. Các triệu chứng có thể bao gồm tiêu chảy và đau bụng. Rửa dạ dày hoặc gây nôn nếu cần thiết. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về Piracetam
Piracetam là thuốc nootropic đầu tiên điều chỉnh chức năng nhận thức mà không gây an thần hoặc kích thích. Piracetam không được chuyển hóa ở gan và không gắn kết với Albumin huyết tương, nên khả năng tương tác thuốc là khá thấp.
Một nghiên cứu cho thấy tác dụng tăng cường nhận thức của piracetam xuất hiện trong vài tuần và có thể hiệu quả cả với bệnh Alzheimer.
Ưu điểm
- Dạng thuốc cốm dễ sử dụng và bảo quản.
- Khả năng tương tác thuốc thấp.
- Có thể hiệu quả trong điều trị bệnh Alzheimer.
Nhược điểm
- Không dùng cho trẻ dưới 16 tuổi.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này