Botulinum Toxin Type A Botox Allergan 100 Units

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
QLSP-815-14
Dạng bào chế:
Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm
Xuất xứ:
Ireland
Đơn vị kê khai:
Allergan Singapore Pte. Ltd.

Video

Botulinum Toxin Type A Botox Allergan 100 Units

Thuốc Thần Kinh

Thành phần
  • Hoạt chất: Độc tố Clostridium botulinum toxin type A 100 đơn vị
  • Tá dược: Albumin người, natri chloride
Dạng bào chế Thuốc bột đông khô dùng để pha dung dịch tiêm

Tác dụng và Chỉ định

Tác dụng: Botulinum toxin type A có tác dụng tạm thời thư giãn các cơ hoạt động quá mức gây co thắt hoặc co cứng. Botox cũng có thể chặn các tín hiệu đến các tuyến mồ hôi, làm giảm đổ mồ hôi quá nhiều, và ngăn chặn việc giải phóng các hóa chất trong não liên quan đến đau nửa đầu mãn tính. Khi tiêm vào thành bàng quang, nó tác dụng trên cơ bàng quang ngăn rò rỉ nước tiểu trong chứng tiểu không tự chủ.

Chỉ định:

Thuốc được sử dụng để điều trị các triệu chứng liên quan đến cơ bắp hoạt động quá mức gây ra:

  • Co thắt cơ mi, chớp mí mắt quá mức (bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên)
  • Nhược thị, suy giảm thị lực, mắt lác (bệnh nhân 12 tuổi trở lên)
  • Co thắt nửa mặt và rối loạn dây thần kinh số 7 (bệnh nhân 12 tuổi trở lên)
  • Chứng khó phát âm co thắt: giọng nói nghẹn ngào, hụt hơi
  • Loạn trương lực cổ
  • Cử động bị thay đổi, không tự nhiên ở bàn tay, cánh tay, mắt cá chân, dáng đi bất thường ở trẻ từ 2 tuổi trở lên bị bại não
  • Co cứng khu trú tại bàn tay, cánh tay hoặc chân ở người lớn

Ngoài ra, thuốc còn được sử dụng để điều trị:

  • Chứng tiểu không tự chủ, cảm giác muốn làm trống bàng quang đột ngột và cần đi vệ sinh nhiều hơn mức bình thường (không cải thiện với thuốc kháng cholinergic). Hay chứng tiểu không tự chủ do bệnh thần kinh.
  • Đau nửa đầu mãn tính (người trưởng thành)
  • Mồ hôi nhiều ở vùng nách
  • Cải thiện vẻ ngoài, giảm các nếp nhăn dọc giữa hai lông mày, nếp nhăn quanh mắt và ở trán (người trưởng thành)

Liều dùng và Cách dùng

Liều dùng: Liều dùng phụ thuộc vào chỉ định điều trị và tình trạng bệnh nhân. Bác sĩ sẽ xác định liều lượng phù hợp. Thông tin liều lượng chi tiết cho từng trường hợp được trình bày trong tài liệu hướng dẫn sử dụng của sản phẩm.

Cách dùng: Thuốc được pha loãng với dung dịch Natri clorid 0,9% w/w tạo thành dung dịch tiêm và sử dụng bằng đường tiêm. Phương pháp, dụng cụ tiêm và tỷ lệ pha dung dịch tiêm khác nhau tùy thuộc vào mục đích điều trị và do bác sĩ chỉ định.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc nếu:

  • Dị ứng với hoạt chất hoặc tá dược trong thuốc.
  • Nhiễm trùng, viêm tại các cơ được tiêm.
  • Rối loạn cơ trên bộ phận khác của cơ thể (như bệnh nhược cơ, hội chứng Eaton Lambert).
  • Điều trị rò rỉ nước tiểu kèm theo nhiễm trùng đường tiết niệu, đột ngột không thể đi tiểu (không thường xuyên sử dụng ống thông tiểu), không sẵn sàng và/hoặc không thể bắt đầu sử dụng ống thông nếu cần thiết.
  • Thuốc đã quá hạn sử dụng hoặc lọ thuốc bị hư hỏng.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Đau, ngứa ran hoặc tê, sưng (kể cả sưng mí mắt), khô miệng, đỏ da, viêm, nhiễm trùng, bầm tím tại chỗ tiêm.

Hiếm gặp: Thay đổi nhịp tim, đau ngực, phát ban, phản ứng dị ứng (khó thở, khò khè, sưng mặt, môi, lưỡi...).

Tác dụng phụ ngoài vị trí tiêm: Mất sức, yếu cơ, sụp mí mắt trên, nhìn đôi, nhìn mờ, khó nói, táo bón, viêm phổi do hít phải, khó nuốt hoặc khó thở.

Tác dụng phụ khi tiêm vào bàng quang: Nhiễm trùng đường tiết niệu, tiểu buốt, lẫn máu trong nước tiểu.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Hãy thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Nên tránh sử dụng với kháng sinh aminoglycoside hoặc các thuốc gây cản trở dẫn truyền thần kinh cơ (thuốc giãn cơ loại tubocurarine) vì có thể tăng tác dụng của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng:

  • Thuốc chứa albumin từ người, mặc dù chưa có báo cáo lây truyền virus, nhưng vẫn cần thận trọng.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu có tác dụng không mong muốn.
  • Cẩn thận khi lái xe và vận hành máy móc.
  • Không nên dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Xử trí khi quá liều:

Theo dõi y tế nếu nghi ngờ quá liều. Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm yếu cơ, mất cử động cơ, khó thở, khó nuốt.

Bảo quản:

Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em. Sau khi pha, nên sử dụng ngay, nếu không, bảo quản trong tủ lạnh (2-8 độ C) tối đa 24 giờ.

Thông tin bổ sung về thành phần hoạt chất

Độc tố Clostridium botulinum toxin type A: Là một neurotoxin mạnh, hoạt động bằng cách ngăn chặn sự giải phóng acetylcholine tại khớp thần kinh cơ, dẫn đến sự thư giãn cơ bắp tạm thời. Hiệu quả kéo dài tùy thuộc vào liều lượng và vị trí tiêm.

Thận trọng khi dùng

Người ít vận động: Cần thận trọng và từ từ tăng cường hoạt động.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy liên hệ với bác sĩ để được tư vấn.

Nhà sản xuất

SĐK: QLSP-815-14

Nhà sản xuất: ALLERGAN AUSTRALIA PTY LTD

Đóng gói: Hộp 1 lọ thuốc bột đông khô pha tiêm

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ